Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng anh lớp 6 hay nhất (đầy đủ các chuyên đề)



Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn tiếng anh lớp 6 hay nhất, đầy đủ các chuyên đề, gồm lý thuyết và bài tập kèm theo.

Link tải miễn phí tài liệu học sinh giỏi môn tiếng anh lớp 6 hay nhất, mới nhất.

Tài liệu gồm 108 trang.

PHẦN 1 – CÁC CHUYÊN ĐỀ VỀ NGỮ PHÁP

CHUYÊN ĐỀ 1- TO BE VERBS

 

To be => am, is, are

I. Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE:

a. Form:

Possitive (+) I + am…………(Tôi là….) She, He, It, (DTs/it) + is …………. You, We, They,(DTsn) + are …………

 

Negative (-) I + am not/ ‘m not …(Tôi không phải là…) She, He, It, (DTs/it) + is not / isn’t ……….. You, We, They,(DTsn) + are not / aren’t ………..

Interrogative (?) Am + I …………… ? ( Có phải tôi là…? Is + She, He, It, (DTs/it) ……………. ? Are + You, We, They,(DTsn) …………………..?

 Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://www.dvtuan.com/

II.Exercises
Ex1: Supply the correct form of the Verbs.
1. This (be) ……… my friend , Lan .
2. She (be)……… nice ?
3. They (not be)…………. students.
4. He (be)……………. fine today.
5. My brother (not be ) …………………..a doctor.
6. You (be) ………Nga ? Yes, I (be)……………..
7. The children (be)………………. in their class now.
8. They (be)……………. workers ? – No, They (not be)……………
9. Her name (be)……………. Linh.
10. How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
11. How old you (be) ………….. ?
12. You (be)………….. fine
13. This (be)………… Phong ?
14. He ( not be)…………… a doctor
15. They (not be)…………………. teachers.
Ex-2.
VD: I (be)___am_____ a teacher.
1. I (be) ______fine. Thank you.
2. How old (be)________you? I (be)________eleven years old.
3. _____(be) you a teacher? No, I(not be)_______ . I’m a doctor.
4. Hoa (be)______ a student . She (be)________in grade six.
5. Hoa and Tam (not be)________ in class 6A . They (be)_____in class 6C.
6. My father (be)_______ an engineer. He (be) _______forty years old.
7. My sister (not be ) _______a nurse . She (be) _______a student.
8. My brother (be) ______ ten years old . He is a student.
9. ______(be) she a nurse? No, she ( not be)______. She is a doctor.
10. Lan’s brothers (be)________doctors. They live in Ha Noi.

Ex-3.
VD: What (be)__is__ your name? My name (be)__is___ Nam
1. What (be)________this? It(be)________an eraser.
2. What (be) ________that? That is a desk.
3. Who (be) ________this? It’s Miss Nhung.
4. Where(be)________your classroom? – It’s on the fist floor.
5. How many students (be)_____ there in your school? There (be)_____500.
6. Which grade(be)_______you in? I (be)______in grade 6.
7. You and I (be)________in grade 7. We (be) ______in class 7A1.
8. Which class (be)______ Lan in? She (be)______in 6A2.
9. How old (be)_______your father? He (be) _______eleven years old.
10. The students in my class( be) _______ small.
Ex-3. Em hãy chuyn nhng câu sau sang câu phủ định và câu nghi vn.
VD: (+) Nam is a student in my class.
(-)Nam is not/ isn’t a student in my class.
(?) Is Nam a student in your class?
1. He is eleven years old.
……………………………………………// ………………………………………………
2. She is a doctor.
……………………………………………// ………………………………………………
3. They are students in Dong Thinh school.
……………………………………………// ………………………………………………
4. Nam is my brother.
……………………………………………// ………………………………………………
5. Hoa is my sister.
……………………………………………// ………………………………………………
6. There s one door in my class.
……………………………………………// ………………………………………………
7. There are twenty seven students in my class.
……………………………………………// ………………………………………………
8. Her name is Linh.
……………………………………………// ………………………………………………
9. I’m an engineer.
……………………………………………// ………………………………………………
10. Those are his pens.
……………………………………………// ………………………………………………
Ex4: Chuyn các câu sau sang câu phủ định và nghi vn ri trả li YES hoc NO.
1. That is a pen.
VD: That is not(isn’t) a pen. // Is that a pen? – Yes, it is/ No, it isn’t.
2. The book is on the table.
……………………………………………// ………………………………………………
3. Nam and Ba are very well.
……………………………………………// ………………………………………………
4. He is a doctor.
……………………………………………// ………………………………………………
5. The children are good students.
……………………………………………………………………………………...
6. Thu is pretty.
……………………………………………// ………………………………………………

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://www.dvtuan.com/

9. It is hot.

……………………………………………//……………………………………………

10. My name is Lan .……………………………………………//………………………………

Ex5: Dùng từ gi ý sau để đặt câu hoàn chnh.
1. My mother / be / tall. ……………………………………………………………
2. What / be / his name /? ……………………………………………………………
3. The children / be / fine. ………………………………………………………… …
4. The children / be / good students. ……………………………………………………………
5. Her name / not be / Hung. ……………………………………………………………
6. Where / he / be / from / ? ……………………………………………………………
7. Nga / be / a new student / ? ……………………………………………… ……………
8. This / be / my father. ……………………………………………………………
9. You / be / Hoa / ? ……………………………………………………………
10. How / you / be / today / ? ……………………………………………………………
Ex6: Correct mistakes. Em hãy sa li trong câu sau
1. How old you are?
……………………………………………………………………………………...
2. I’m fiveteen years old.
……………………………………………………………………………………...
3. My name are Linh.
……………………………………………………………………………………...

 Tải file đầy đủ: Tại đây hoặc Tại đây

Nguồn: ST

Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://www.dvtuan.com/

Previous Post Next Post

QC

QC