Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí ngành dịch vụ - Mức độ thông hiểu (file word)

 


Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí ngành dịch vụ - Mức độ thông hiểu , tài liệu gồm 43 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Địa lí ngành dịch vụ lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.

ĐỊA LÍ DỊCH VỤ

Câu 1. Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?

A. Vị trí địa lí, tự nhiên thuận lợi.

B. Nền kinh tế phát triển năng động.

C. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.

D. Mạng lưới giao thông vận tải phát triển.

Câu 2. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, đâu là tài nguyên du lịch thiên nhiên?

A. công trình kiến trúc.

B. lễ hội truyền thống.

C. văn hóa dân gian.

D. các bãi tắm đẹp.

Câu 3. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

A. Có nhiều khoáng sản với trữ lượng lớn.

B. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông.

C. Có nhiều các bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.

D. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có.

Câu 4. Kết cấu hạ tầng kĩ thuật hiện đại và quan trọng bậc nhất để nước ta phát triển và hội nhập với thế giới là

A. mạng internet.

B. hệ thống các bưu cục.

C. hoạt động xuất nhập khẩu.

D. mạng lưới giao thông vận tải.

Câu 5. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?

A. Vị trí địa lí thuận lợi.

B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Giao thông vận tải phát triển.

D. Sự phân bố dân cư, kinh tế phát triển.

Câu 6. Quốc lộ 1A không đi qua tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Phú Thọ.

B. Thanh Hóa.

C. Đà Nẵng.

D. Cà Mau.

Câu 7. Hoạt động nào sau đây không phải của ngành viễn thông?

A. Điện thoại.

B. Internet.

C. Bưu phẩm.

D. Thư điện tử.

Câu 8. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?

A. Lạng Sơn.

B. Thừa Thiên - Huế.

C. Đà Lạt.

D. Vũng Tàu.

Câu 9. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 24, thành phần kinh tế có tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ cao nhất là

A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

B. khu vực ngoài nhà nước.

C. khu vực nhà nước.

D. khu vực tư nhân, cá thể.

Câu 10. Ngành dịch vụ có vai trò quan trọng nhất trong việc góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập vào nền kinh tế thế giới là

A. bưu chính viễn thông.

B. giáo dục đào tạo.

C. khách sạn nhà hàng.

D. văn hóa thể thao.

Câu 11. Ngành dịch vụ nào có vai trò quan trọng nhất góp phần đưa Việt Nam nhanh chóng hội nhập nền kinh tế thế giới?

A. Bưu chính viễn thông.

B. Giao thông vận tải.

C. Khách sạn, nhà hàng.

D. Tài chính tín dụng.

Câu 12. Yếu tố nào có ảnh hưởng quan trọng nhất đến sự phân bố của dịch vụ nước ta?

A. Địa hình.

B. Khí hậu.

C. Dân cư.

D. Sông ngòi.

Câu 13. Hn chế ca ngành vn ti đưng sông nưc ta là

A. chế độ nước thất thường.

B. ch phát trin chủ yếu đồng bng.

C. lưng hàng hoá và hành khách vn chuyn ít, phân tán.

D. chy chủ yếu theo hưng tây bc - đông nam.

Câu 14. Đ đt trình độ hin đi ngang tm các nưc tiên tiến trong khu vc, ngành bưu chính cn phát trin theo hưng

A. tin hc hóa và tự động hóa.

B. tăng cưng các hot động công ích.

C. đẩy mnh các hot động kinh doanh.

D. gim s lưng lao động thủ công.

Câu 15. Các cng ca nưc ta xếp theo th t t Nam ra Bc là

A. Ca Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ.

B. Sài Gòn, Cn Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Hi Phòng.

C. Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nng, Hi Phòng, Cần Thơ.

D. Cần Thơ, Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nng, Hi Phòng.

Câu 16. Quốc l 1 không đi qua vùng kinh tế nào nưc ta?

A. Trung du và min núi Bc B.         

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam B.           

D. Đồng bng sông Cu Long.

Câu 17. Ý nào sau đây không phi là điu kin thun lợi để nưc ta phát trin giao thông đưng bin?

A. Nằm tn đưng hàng hi quốc tế.

B. Nhiu đo, qun đo ven b.

C. Có các dòng bin chy ven b.

D. Đưng bờ bin dài, nhiu vũng, vnh rộng, kín gió.

Câu 18. Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. Thị trường thế giới ngày càng mở rộng.

B. Thuế xuất - nhập khẩu ngày càng giảm.

C. Việt Nam đã tham gia WTO.

D. Sự phát triển của nền kinh tế cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.

Câu 19. Nhân tố tự nhiên nào sau đây gây khó khăn chủ yếu cho ngành giao thông vận tải nước ta?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Vị trí địa lí và địa hình.

C. Khí hậu phân hóa phức tạp.

D.Địa hình và hình dáng lãnh thổ.

Câu 20. Trong các loại hình giao thông ở nước ta, loại hình nào mới xuất hiện trong thời gian gần đây?

A. Đường sắt.

B. Đường hàng không.

C. Đường ống.

D. Đường biển.

Câu 21. Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì

A. giá cả hợp lý hơn.                                          

B. nhiều bãi biển đẹp.

C. không có mùa đông lạnh.                 

D. cơ sở lưu trú khá tốt.

Câu 22. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

 (Đơn vị: %)

Năm

2005

2013

Nhà nước

22,0

0,6

Ngoài Nhà nước

77,0

82,4

Có vốn đầu tư nước ngoài

1,0

0,6

 (Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)

 Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu hành khác vận chuyển phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2005 - 2013?

A. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế Nhà nước.

B. Tăng tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.

C. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay đổi.

D. Hành khách vận chuyển ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng rất nhỏ.

Câu 23. Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta nhập siêu bao nhiêu?

A. 5,2 tỉ USD.                  

B. 10,2 tỉ USD.                

C. 14,2 tỉ USD.    

D. 15,2 tỉ USD.

Câu 24. Nhận xét nào sau đây không đúng với ý nghĩa của phong trào “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam”?

A. Thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển.    

B. Giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.

C. Thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.                         

D. Tăng nhanh tổng mức bán lẻ hàng hoá.

Câu 25. Ý nào sau đây không phải là những điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển?

A. Có các dòng biển chảy ven bờ.

B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.

C. Đường biển dài, nhiều vũng, vịnh.

D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.

Câu 26. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch nước ta hiện nay?

A. Đã hình thành nhiều trung tâm du lịch lớn.

B. Số lượt khách, doanh thu du lịch tăng nhanh.

C. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.

D. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.


Nguồn: ST


Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/

Previous Post Next Post

QC

QC