Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 bài 1 đến bài 5. Địa lí dân cư - mức độ vận dụng cao (file word), tài liệu gồm 20 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần địa lí dân cư lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA
Năm |
2000 |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
Số dân (triệu người) |
77,6 |
82,4 |
85,1 |
86,9 |
88,8 |
Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
24,1 |
27,1 |
29,0 |
31,0 |
31,8 |
(Nguồn: Niên giám
thống kê năm 2013, NXB Thống kê năm 2014)
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân
số thành thị của nước ta giai đoạn 2000 - 2012 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột .
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC ĐÃ QUA ĐÀO TẠO
CỦA THÀNH THỊ VÀ
NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn
cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ lao động đang
làm việc đã qua đào tạo của thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2005 -
2014?
A.
Thành
thị tăng liên tục.
B.
Nông
thôn cao hơn thành thị.
C.
Thành
thị tăng nhiều hơn nông thôn.
D.
Nông thôn tăng nhiều hơn thành thị.
Câu
3.
Cho biểu đồ:
MỘT
SỐ TIÊU CHÍ CỦA DÂN CƯ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt
Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về các tiêu
chí dân cư nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A.
Số
dân thành thị tăng, nông thôn giảm.
B.
Số
dân nông thôn tăng, thành thị giảm.
C.
Số
dân và tỉ lệ số dân thành thị đều tăng.
D.
Số dân và tỉ lệ số dân thành thị đều giảm.
Câu
4.
Việc sáp nhập Hà Tây vào TP. Hà Nội là một trong những biểu hiện của quá trình
A.
đô
thị hóa tự giác.
B.
đô
thị hóa tự phát.
C.
mở
cửa, hội nhập.
D.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 5. Cho
biểu đồ:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA MỘT SỐ NĂM
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống
kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận
xét nào sau đây đúng về dân số nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A.
Cả
nước tăng, nông thôn giảm.
B.
Thành
thị tăng, nông thôn giảm.
C.
Nông
thôn tăng nhanh hơn cả nước.
D.
Thành thị tăng nhanh hơn nông thôn.
Câu
6.
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về
dân số nước ta?
A.
Dân
số cả nước tăng nhanh hơn dân thành thị.
B.
Dân
số cả nước tăng chậm hơn dân nông thôn.
C.
Dân
số thành thị tăng chậm hơn dân nông thôn.
D.
Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
Câu
7. Việc
giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên không
có ý nghĩa nào về phát triển kinh tế?
A.
Giảm
sức ép tới tài nguyên môi trường.
B.
Đẩy
nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C.
Tăng
thu nhập bình quân đầu người.
D.
Góp phần nâng cao năng xuất lao động.
Câu 8. Cho
bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng
số dân |
Dân
thành thị |
2000 |
77
635 |
18
772 |
2005 |
82
392 |
22
332 |
2010 |
86
947 |
26
515 |
2015 |
91
713 |
31
131 |
(Nguồn:
Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, nhà xuất bản Thống kê,2017)
Để thể hiện tổng số dân
và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 9. Căn cứ vào
Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu dân thành thị và nông thôn
năm 2007 lần lượt là (đơn vị: %)
A. 27,4 và 72,6.
B. 72,6 và 27,4.
C. 28,1 và 71,9.
D. 71,9 và 28,1.
Câu
10.
Năm 2005, dân số nước ta là 83 triệu, tỉ lệ tăng dân là 1,3%. Nếu tỉ lệ này
không đổi thì dân số nước ta đạt 166 triệu vào năm
A.
2069.
B.
2059.
C.
2050.
D.
2133.
Câu
11.
Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở nước ta, hướng nào sau đây đạt
hiệu quả cao nhất?
A.
Phân
bố lại dân cư và lao động.
B.
Thực
hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C.
Phát
triển kinh tế, chú trọng vào các ngành dịch vụ.
D.
Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
Câu
12.
Cho bảng số liệu:
DÂN
SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2007 |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
Tổng
số dân |
82
392,1 |
84
218,5 |
86
025,0 |
87
860,4 |
89
759,5 |
91
713,3 |
(Nguồn
Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà XB thống kê, 2017)
Để thể hiện tình
hình dân số Việt Nam giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào
sau đây thích hợp nhất?
A.
Miền
B.
Cột
C.
Tròn
D.
Đường.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
LAO
ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO
THÀNH
PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2008 - 2016
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Kinh tế nhà nước |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2008 |
46 461 |
5 059 |
39 707 |
1 695 |
2013 |
52 208 |
5 330 |
45 092 |
1 786 |
2016 |
52 841 |
5 186 |
45 451 |
2 204 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB
Thống kê, 2018)
Để
thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta qua các năm theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A.
Cột.
B.
Tròn.
C.
Miền.
D.
Đường
Câu 14. Cho bảng số liệu:
DÂN
SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
1989 |
1999 |
2009 |
2014 |
2019 |
Dân số (triệu
người) |
64,4 |
76,3 |
86,0 |
90,7 |
96,2 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
2,1 |
1,51 |
1,06 |
1,08 |
0,9 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm
2019)
Để thể hiện dân số
và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm theo bảng số liệu, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Kết hợp.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Kinh tế nhà nước |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2005 |
42775 |
4967 |
36695 |
1113 |
2008 |
46461 |
5059 |
39707 |
1695 |
2013 |
52208 |
5330 |
45092 |
1786 |
2016 |
52841 |
5186 |
45451 |
2204 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB
Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu,
để thể hiện sự thây đổi cơ cấu lao động từ
15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn
2005 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.
Cột.
B.
Tròn.
C.
Miền.
D.
Đường
Câu 16. Cho
bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: triệu
người)
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Thành
thị |
22,3 |
24,7 |
26,5 |
28,3 |
31,1 |
Nông
thôn |
60,1 |
60,4 |
60,4 |
60,5 |
60,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB
Thống kê, 2017)
Để thể hiện sự
thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 2005
- 2015 theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.
Cột.
B.
Tròn.
C.
Miền.
D.
Đường.
Câu
17.
Cho bảng số liệu:
SỐ
DÂN PHÂN THEO GIỚI VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN
NƯỚC
TA, GIAI ĐOẠN 2001 - 2013
Năm |
Nam (nghìn người) |
Nữ (nghìn người) |
Tỉ
lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)
|
2001 |
38684,2 |
40001,6 |
1,35 |
2007 |
41855,3 |
43299,6 |
1,21 |
2010 |
42990,7 |
43937,0 |
1,08 |
2013 |
44364,9 |
45394,6 |
1,07 |
Để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số
tự nhiên nước ta giai đoạn 2001 - 2013, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây
là thích hợp nhất?
A.
Cột.
B.
Đường.
C.
Tròn.
D.
Kết
hợp.
Câu 18.
Cho bảng số liệu:
DÂN
SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm |
2005 |
2007 |
2009 |
2011 |
2015 |
Thành
thị |
22
322 |
23
746 |
25
585 |
27
719 |
31
132 |
Nông
thôn |
60
060 |
60
472 |
60
440 |
60
141 |
60
581 |
Tổng
số dân |
82
329 |
84
218 |
86
025 |
87
860 |
91
714 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB
thống kê 2017)
Để thể hiện tình
hình phát triển dân số Việt Nam trong giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.
Kết
hợp.
B.
Cột.
C.
Tròn.
D.
Miền.
Câu
19.
Cho bảng số liệu:
SỐ
DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN
CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm |
Tổng
số dân (nghìn người) |
Trong
đó dân thành thị (nghìn
người) |
Tỉ
suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
2000 |
11 635 |
18 772 |
1,36 |
2005 |
82 392 |
22 332 |
1,31 |
2010 |
86 947 |
26 515 |
1,03 |
2015 |
91 713 |
31 131 |
0,94 |
2017 |
93 672 |
32 813 |
0,79 |
Để thể hiện được tổng số dân, số dân
thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, biểu đồ
nào sau đây thích hợp nhất?
A.
Tròn.
B.
Đường.
C. Kết
hợp .
D.
Miền.
Câu
20.
Cho bảng số liệu:
DIỆN
TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017
Vùng |
Diện tích (km2)
|
Dân số trung bình (nghìn người) |
Đồng
bằng sông Hồng |
15 082,0 |
20 099,0 |
Tây
Nguyên |
54 508,3 |
5 778,5 |
Đông
Nam Bộ |
23 552,6 |
16 739,6 |
Đồng
bằng sông Cửu Long |
40 816,3 |
17 738,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB
Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu,
nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng, năm 2017?
A.
Tây
Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
B.
Đông
Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
C.
Đông
Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/