Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí ngành dịch vụ - Mức độ nhận biết (file word)


Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí ngành dịch vụ - Mức độ nhận biết , tài liệu gồm 43câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Địa lí ngành dịch vụ lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.

ĐỊA LÍ DỊCH VỤ

Câu 1. Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là

A. đặc điểm khí hậu.

B. đặc điểm địa hình.

C. sự phân bố dân cư.

D. sự phân bố điện năng.

Câu 2. Cơ cấu xuất nhập khẩu hiện nay của nước ta tập trung nhiều với thị trường nào?

A. Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương.

B. Khu vực Châu Phi.

C. Khu vực Châu Âu.

D. Khu vực Châu Mỹ.

Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tuyến đường bộ nào dài nhất nước ta?

A. Quốc lộ 1A.                                        

B. Quốc lộ 18.

C. Quốc lộ 51.                                         

D. Đường Hồ Chí Minh.

Câu 4. Vận tải đường sông của nước ta tập trung chủ yếu ở những lưu vực vận tải nào?

A. Sông Ba và sông Đồng Nai.

B. Sông Hồng và sông Đồng Nai.

C. Sông Hồng và Sông Cửu Long.

D. Sông Hồng và sông Kì Cùng - Bằng Giang.

Câu 5. Hai trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta hiện nay là

A. Hà Nội và Đà Nẵng.              

B. Đà Nẵng và Hải Phòng.

C. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

D. Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh.

Câu 6. Thành phần kinh tế nào có vai trò quan trọng nhất giúp nội thương nước ta phát triển mạnh mẽ?

A. Kinh tế tư nhân.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế nhà nước.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 7. Hoạt động kinh tế đối ngoại nào có vai trò quan trọng nhất của nước ta hiện nay?

A. Đầu tư.

B. Ngoại thương.

C. Du lịch quốc tế.

D. Xuất khẩu lao động.

Câu 8. Hiện nay, thị trường buôn bán nhiều nhất với nước ta nằm ở khu vực nào?

A. Bắc Mĩ.

B. Châu Âu.

C. Châu Phi.

D. Châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết di sản nào sau đây thuộc tài nguyên du lịch tự nhiên?

A. Cố đô Huế.

B. Phố cổ Hội An.

C. Di tích Mỹ Sơn.

D. Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.

Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết trung tâm nào là trung tâm du lịch quốc gia?

A. Hải Phòng.      

B. Đà Nẵng.

C. Nha Trang.

D. Cần Thơ.

Câu 11. Đâu là hoạt động thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?

A. Giao thông vận tải.

B. Khách sạn nhà hàng.

C. Tài chính tín dụng.

D. Văn hóa thể thao.

Câu 12. Ngành dịch vụ nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

A. Dịch vụ tiêu dùng.

B. Dịch vụ sản xuất.

C. Dịch vụ công cộng.

D. Tài chính, tín dụng.

Câu 13. Loại hình dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?

A. Giao thông vận tải, bưu chính viễn thông.

B. Văn hóa, giáo dục, y tế.

C. Nhà hàng, khách sạn.

D. Tài chính, tín dụng.

Câu 14. Nước ta có mấy loại hình giao thông vận tải?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 15. Loại hình giao thông nào mới xuất hiện trong những năm gần đây?

A. Đường bộ.

B. Đường sắt.

C. Đường ống.

D. Đường hàng không.

Câu 16. Căn cứ Át lát địa lí Việt Nam trang 24, cho biết hoạt động nội thương phát triển mạnh nhất ở vùng nào?

A. Đông Nam Bộ.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17. Căn cứ Át lát địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta là

A. công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

C. nông, lâm sản.

D. thủy sản.

Câu 18. Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hoàng Liên Sơn.

B. Xuân Sơn.

C. Ba Bể.

D. Tam Đảo.

Câu 19. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta là quốc lộ

A. 5.

B. 1.

C. 18.

D. 22.

Câu 20. Loại hình vận tải nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển của nước ta?

A. Đường sắt.

B. Đường sông.

C. Đường bộ.

D. Đường biển.

Câu 21. Trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất nước ta là

A. Hải Phòng, Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng, Hà Nội.

C. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh.

D. thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Câu 22. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở nước ta là

A. Vịnh Hạ Long.

B. thành phố Đà Lạt.

C. thành phố Nha Trang .

D. vườn quốc gia Cúc Phương.

Câu 23. Hàng hóa nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

A. hàng tiêu dùng, máy móc thiết bị.

B. máy móc thiết bị, nguyên nhiên liêu.

C. nguyên nhiên liệu, hàng công nghiệp nặng.

D. hàng công nghiệp nặng, lương thực thực phẩm.

Câu 24. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ du lịch lớn và đa dạng nhất nước ta là

A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.

B. Đà Nẵng, Hà Nội.

C. Hải Phòng, Cần Thơ.

D. Vũng tàu, Đà Nẵng.

Câu 25. Cảng biển lớn hơn cả ở nước ta là

A. Nha Trang, Quy Nhơn, Cần Thơ.

B. Cam Ranh, Hải Phòng, Cần Thơ.

C. Hải Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng.

D. Sài Gòn, Nha Trang, Cần Thơ.

Câu 26. Các trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất nước ta?

A. Huế, Đà Nẵng.

B. Quảng Ninh, Hải Phòng.

C. Nha Trang, Khánh Hoà.

D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh.

Câu 27. Tuyến đường bộ quan trọng nhất nước ta, kéo dài từ Lạng Sơn đến Cà Mau?

A. Quốc lộ 1.

B. Quốc lộ 5.

C. Quốc lộ 18.

D. Quốc lộ 51.

Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nội địa nào sau đây dài nhất nước ta?

A. Đà Nẵng - Cửa Lò.

B. Cửa Lò - Đà Nẵng.

C. Đà Nẵng - Hải Phòng.

D. Thành phố Hồ Chí Minh - Hải Phòng.

Câu 29. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta?

A. Uông Bí.

B. Ninh Bình.

C. Phả Lại.

D. Phú Mỹ.

Câu 30. Nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu vào Việt Nam?

A. Máy móc, thiết bị.

B. Lương thực, thực phẩm.

C. Hàng tiêu dùng.

D. Hàng dệt may.

Câu 31. Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường nào?

A. Châu Âu.

B. Châu Phi.

C. Châu Mĩ.

D. Châu Á -Thái Bình Dương.

Câu 32. Hoạt động nội thương phổ biến nhất ở vùng nông thôn Việt Nam là

A. chợ.

B. siêu thị.

C. trung tâm thương mại.

D. cửa hàng mậu dịch quốc doanh.

Câu 33. Tài nguyên du lịch có giá trị bảo tồn sinh vật tự nhiên nước ta là

A. phong cảnh kỳ thú.

B. bãi tắm đẹp.

C. vườn quốc gia.

D. khí hậu tốt.

Câu 34. Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là

A. dịch vụ tiêu dùng.                  

B. dịch vụ sản xuất.

C. dịch vụ công cộng.                

D. ba loại hình ngang bằng nhau.

Câu 35. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm

A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.                    

B. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.

C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.                

D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.

Câu 36. Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm  

A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.                    

B. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực.

C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.                

D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.

Câu 37. Cơ cấu ngành dịch vụ nước ta được chia thành mấy nhóm?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D.5.

Câu 38. Loại hình giao thông nào ở nước ta có khối lượng vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn nhất?

A. Đường sắt.

B. Đường bộ.

C. Đường biển.

D. Đường sông.

Câu 39. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là

A. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội và TP. Đà Nẵng.

C. Hải Phòng và TP. Hồ Chí Minh.

D. Bình Dương và TP. Đà Nẵng.

Câu 40. Ở nước ta hiện nay đã phát triển bao nhiêu loại hình giao thông vận tải?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết tuyến đường nào dưới đây đi qua 6/7 vùng kinh tế?

A. Đường sắt Thống nhất.

B. Quốc lộ 1.

C. Đường Hồ Chí Minh.

D. Quốc lộ 5.

Câu 42. Địa danh nào sau đây ở nước ta không phải là di sản văn hóa thế giới?

A. Chùa Một Cột.

B. Phố cổ Hội An.

C. Di tích Mỹ Sơn.

D. Cố đô Huế.

Câu 43. Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?

A. An Giang.

B. Hải Phòng.

C. Kiên Giang.

D. Quảng Ninh.


Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/

Previous Post Next Post

QC

QC