Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Vùng Đồng bằng sông Hồng - Theo 4 mức độ (file word), tài liệu gồm 74 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Vùng Đồng bằng sông Hồng lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.
Câu
1.
Đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai cả nước về sản xuất cây
A.
cà
phê.
B.
cao su.
C.
lúa nước.
D.
thuốc lá.
Câu
2. Đồng
bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?
A.
Trung
du miền núi Bắc Bộ .
B.
Tây
Nguyên.
C.
Duyên
hải Nam Trung Bộ.
D.
Đông Nam Bộ.
Câu
3.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 cho biết tuyến quốc lộ nào nằm hoàn
toàn trong vùng Đồng bằng sông Hồng?
A.
Quốc
lộ 2.
B.
Quốc
lộ 5.
C.
Quốc
lộ 6.
D.
Quốc lộ 18.
Câu
4.
Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A.
khoáng
sản.
B.
thủy
sản.
C.
lâm
sản.
D.
đất phù sa.
Câu 5.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 cho biết tỉnh nào không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Thái Bình.
B. Hải Dương.
C. Hưng Yên.
D.
Phú Thọ.
Câu
6.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng
sông Hồng không giáp biển?
A.
Hưng
Yên.
B.
Nam
Định.
C.
Thái
Bình.
D.
Ninh Bình.
Câu
7.
Ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A.
hóa
chất.
B.
thủy
sản.
C.
khai
khoáng.
D.
chế biến lương thực thực phẩm.
Câu
8.
Hiện nay Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về
A.
đàn
trâu.
B.
đàn
bò.
C.
đàn
lợn.
D.
đàn gia cầm.
Câu
9. Loại
đất nông nghiệp có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là
A.
đất
phù sa.
B.
đất
phèn.
C.
đất
mặn.
D.
đất cát biển.
Câu
10.
Thiên tai chính ở Đồng bằng sông Hồng trong thời vụ đông xuân là
A.
mưa,
lũ.
B.
bão,
lụt.
C.
Đất
nhiễm phèn.
D.
Rét, khô hạn.
Câu
11.
Tỉnh/ thành phố nào ở vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô dân số lớn nhất?
A.
Hải
Phòng.
B.
Hưng
Yên.
C.
Hà
Nội.
D.
Hà Nam.
Câu 12. Tỉnh/Thành
phố nào ở vùng Đồng bằng sông Hồng đang phát triển mạnh loại hình du lịch biển
đảo?
A.
Thái
Bình.
B. Hải Phòng.
C.
Ninh
Bình.
D.
Nam Định.
Câu
13. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp Hà Nội
?
A.
Dệt.
B.
Cơ
khí.
C.
Hóa
chất.
D.
Nhiệt điện.
Câu
14. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào có diện tích lớn
nhất ở Đồng bằng sông Hồng ?
A.
Đất
phù sa.
B.
Đất
phèn.
C.
Đất
mặn.
D.
Đất cát biển.
Câu
15. Đồng
bằng sông Hồng không chịu ảnh hưởng của loại thiên tai nào?
A.
Bão.
B.
Lũ
lụt.
C.
Hạn
hán.
D.
Lũ quét.
Câu
16. Vùng
Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển cây vụ đông dựa vào thế mạnh tự
nhiên nào sau đây ?
A.
Khí
hậu.
B.
Đất
đai.
C.
Nguồn
nước.
D.
Sinh vật
Câu
17. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Hà Nội không tiếp giáp với tỉnh
nào sau đây ?
A.
Thái
Nguyên.
B.
Bắc
Ninh.
C.
Phú
Thọ.
D.
Lạng Sơn.
Câu 18. Đồng bằng sông Hồng do phù sa của hệ thống
sông nào bồi đắp?
A. Sông Hồng và Sông Đà.
B. Sông Hồng và Sông Mã.
C. Sông Hồng và Sông Thái Bình.
D.Sông Hồng và Sông Cả.
Câu 19. Khó
khăn lớn nhất của của Đồng bằng Sông Hồng hiện nay là
A. sức
ép dân số quá cao.
B. nhiều
thiên tai xảy ra.
C. thiếu
nguyên liệu cho công nghiệp.
D. chuyển dịch cơ cấu
kinh tế còn chậm.
Câu 20. Sản lượng lương thực bình
quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do
A.
diện tích đất canh tác nhỏ, bị thoái hóa.
B. người dân có nhiều kinh nghiệm canh tác.
C. dân số thuộc loại đông của cả nước.
D.đất chuyên dùng và đất thổ cư có giảm.
Câu
21. Các
ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là:
A.
chế
biến lượng thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
B.
chế biến hải sản, công nghiệp năng lượng.
C.
khai thác khoáng sản và công nghiệp năng lượng.
D.
chế
biến lâm sản, khai thác nhiên liệu.
Câu
22.
Sân bay quốc tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A.
Cam
Ranh.
B.
Nội
Bài.
C.
Tân
Sơn Nhất.
D.
Phú Quốc.
Câu
23.
Cảng nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A.
Đà
Nẵng.
B.
Vũng
Áng.
C.
Hải
Phòng.
D.
Vũng Tàu.
Câu
24.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A.
Hưng
Yên.
B.
Bắc
Ninh.
C.
Nam
Định.
D.
Vĩnh Phúc.
Câu
25.
Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A.
Vĩnh
Phúc.
B.
Thái
Nguyên.
C.
Hưng
Yên.
D.
Ninh Bình
Câu 26. Hiện
nay, Đồng bằng sông Hồng gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
Câu 27. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng nào?
A.
Tây
Nguyên.
B.
Bắc
Trung Bộ.
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 28.
Tài nguyên thiên nhiên quan trọng nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. đá
vôi.
B. than
nâu.
C. đất
phù sa.
D. khí
tự nhiên.
Câu 29. Giá trị sản xuất
công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng năm 2002 chiếm
A. 20 %
GDP công nghiệp của cả nước.
B. 21 %
GDP công nghiệp của cả nước.
C. 22 %
GDP công nghiệp của cả nước.
D. 23
% GDP công nghiệp của cả nước.
Câu 30. Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước về
A. năng
suất lúa.
B. xuất
khẩu gạo.
C. diện
tích trồng lúa.
D. sản
lượng lương thực.
Câu 31. Hai trung tâm du lịch
lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội,
Hải Phòng.
B. Hà Nội,
Vĩnh Phúc.
C. Hà Nội,
Phú Thọ.
D. Hà
Nội, Hải Dương.
2. Thông hiểu
Câu
1.
Thế mạnh tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng phát triển cây vụ đông là
A.
đất
đai màu mỡ.
B.
nguồn
nước phong phú.
C.
một
mùa đông lạnh.
D.
vùng ít có thiên tai.
Câu
2. Vùng
Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển cây vụ đông dựa vào thế mạnh tự
nhiên nào sau đây?
A.
Khí
hậu.
B.
Đất
đai.
C.
Nguồn
nước.
D.
Sinh vật.
Câu
3.
Ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng nhờ
A.
có
đất đai rộng lớn.
B.
có
khí hậu thích hợp.
C.
có
nhiều đồng cỏ tươi tốt.
D.
có nhiều hoa màu, lương thực.
Câu
4. Vấn đề quan trọng
hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là
A. khả năng mở rộng diện
tích còn khá lớn.
B. phân lớn diện tích đất
đai bị thoái hóa, bạc màu.
C. đất phù sa không được bồi
đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa có thành phần
cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.
Câu 5.
Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là
A. đất
phù sa màu mỡ.
B. có một mùa đông lạnh.
C. nguồn nước mặt phong phú.
D.
địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển.
Câu
6.
Vì sao ở vùng ĐBSH, việc làm đang là vấn đề xã hội hết sức nan giải?
A. Vùng có dân số đông, mật
độ dân số cao nhất nước ta.
B. Nguồn
lao động dồi dào, trình độ lao động chưa cao.
C.
Nguồn
lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển.
D.
Cơ cấu dân số theo ngành và lãnh thổ còn chậm chuyển dịch.
Câu
7.
Cơ cấu mùa vụ ngành trồng cây lương thực ở ĐBSH thay đổi do
A. nhiều
đất phù sa màu mỡ.
B. có
nhiều loại phân bón mới.
C. thời
tiết thay đổi thất thường.
D.
lai tạo được nhiều giống lúa mới.
Câu
8. Thành
phố nào sau đây là cửa ngõ hướng ra vịnh Bắc Bộ của Đồng bằng sông Hồng?
A.
Hải
Phòng.
B.
Hà
Nội.
C.
Hạ
Long.
D.
Ninh Bình.
Câu
9. Đời
sống nhân dân ở Đồng bằng sông Hồng còn nhiều khó khăn do
A.
khí
hậu có mùa đông lạnh.
B.
có
nhiều thiên tai, bão lũ.
C.
mật
độ dân số quá cao.
D.
vùng biển bị ô nhiễm.
Câu
10. Ngành
nào dưới đây không phải là ngành
công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng?
A.
Công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B.
Công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C.
Công
nghiệp khai thác chế biến dầu khí.
D.
Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 11. Biện
pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc cải tạo đất ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đẩy
mạnh thâm canh.
B. phát
triển thủy lợi.
C. đẩy
mạnh khai hoang.
D.tăng
hệ số sử dụng đất.
Câu 12. Ngành công nghiệp trọng điểm
nào không phải của Đồng bằng sông Hồng?
A. Chế biến lương thực thực phẩm.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ
khí.
D.Khai thác nhiên liệu.
Câu 13. Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả
nước về hoạt động công nghiệp do:
A. có nhiều trung tâm công nghiệp
quy mô lớn nhất nước.
B. giàu có nhất nước về tài nguyên
thiên nhiên.
C. khai thác có hiệu quả các thế mạnh
vốn có.
D.có nguồn lao động dồi dào và
trình độ tay nghề cao.
Câu
14. Việc đưa vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng
góp phần
A. cung cấp lương thực thực phẩm
cho dân số đông.
B. chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế
của vùng.
C. giải quyết việc làm cho người
dân.
D. nâng cao thu nhập cho người
dân.
Câu 15. Nguyên nhân chính khiến Đồng bằng sông Hồng có năng
suất lúa cao nhất cả nước là
A. đất đai mầu mỡ .
B. khí hậu ổn định.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu
đời.
D.
trình độ
thâm canh cao.
Câu 16. Dân số Đồng Bằng Sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đông,
tăng nhanh.
B. Mật
độ dân số cao nhất cả nước.
C. Cơ cấu
dân số trẻ,
D. Dân
số sống chủ yếu ở nông thôn
Câu 17. Đời
sống nhân dân ĐBSH còn nhiều khó khăn do nguyên nhân chính nào ?
A. Cơ cấu
kinh tế chuyển dịch chậm.
B. Thiếu
lao động kĩ thuật.
C. Thiếu
tài nguyên thiên nhiên.
D. Tỉ
suất sinh cao.
Câu
18.
Hạn chế lớn nhất với phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A.
Chất
lượng nguồn lao động hạn chế.
B.
Người
dân thiếu kinh nghiệm sản xuất.
C.
Cơ
sở vật chất kĩ thuật thiếu đồng bộ.
D.
Thiếu nguyên liệu tại chỗ cho
sản xuất.
Câu
19.
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm
dân cư của Đồng bằng sông Hồng?
A.
Có
mật độ dân cư cao
nhất cả nước.
B.
Tỉ
lệ gia tăng tự nhiên liên tục tăng.
C.
Thu nhập bình quân đầu người thấp.
D.
Tuổi thọ cao hơn trung bình cả nước.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên
phong phú và đa dạng.
B. Là vùng chịu tác động
của nhiều thiên tai nhiệt đới.
C. Là vùng thiếu nguyên
liệu cho phát triển công nghiệp.
D. Tài nguyên đất, nước trên mặt, nước
ngầm bị xuống cấp.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía
tây, cao ở vùng phía đông.
B. Cao ở rìa phía tây,
tây bắc và thấp dần ra biển.
C. Cao ở phía tây
bắc, nhiều ô trũng ở phía đông.
D. Thấp trũng ở phía bắc
và cao dần về phía nam.
Câu
22. Các
ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là
A.
chế
biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
B.
chế
biến sản phẩm chăn nuôi, công nghiệp năng lượng.
C.
sản
xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp cơ khí.
D.
chế biến sản phẩm trồng trọt, công nghiệp dầu khí.
Câu 23. Ngành nào sau
đây là ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng Bằng sông Hồng?
A. Luyện kim màu và cơ
khí chế tạo.
B. Hóa chất và sản xuất
hàng tiêu dùng.
C. Khai thác khí đốt và
công nghiệp cơ khí.
D. Sản xuất hàng tiêu
dùng và vật liệu xây dựng.
3. Vận dụng
Câu
1.
Vấn đề kinh tế - xã hội được quan tâm hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay
là
A.
dân
số đông, diện tích đất canh tác hạn chế.
B.
trình
độ thâm canh lúa nước cao nhất
cả nước.
C.
cơ
sở vật chất, cơ sở hạ
tầng khá đồng bộ.
D.
vùng trọng điểm để sản xuất lương thực.
Câu
2. Nguyên
nhân cơ bản khiến Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. có
cơ sở hạ tầng tốt hơn.
B. có
khí hậu thuận lợi hơn.
C. có
đất đai phì nhiêu , mãu mỡ hơn.
D.
có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
Câu
3.
Trung du và
miền núi Bắc Bộc có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí
hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. khí
hậu có sự phân mùa.
C. lượng
mưa hàng năm lớn.
D.
khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
Câu 4. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực,
Đồng bằng sông Hồng cần
A. giảm
tỉ lệ gia tăng dân số.
B. nhập
lương thực từ các vùng khác.
C. đẩy
mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
D.
thu hút lực lượng lao động từ các vùng khác tới.
Câu 5. Nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây khiến tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị của Đồng bằng sông
Hồng cao?
A.
Cơ
cấu dân số trẻ.
B.
Quy
mô dân số đông.
C.
Gia
tăng cơ giới cao.
D.
Kinh tế chậm phát triển.
Câu
6.
Tại sao vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội truyền thống?
A.
Kinh
tế phát triển nhanh.
B.
Có
nhiều dân tộc chung sống.
C.
Chính
sách của nhà nước.
D.
Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu
7.
Nguyên nhân cơ bản nào khiến Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả
nước?
A.
Đất
phù sa màu mỡ.
B.
Trình
độ thâm canh cao.
C.
Cơ
sở hạ tầng tốt.
D.
Lịch sử khai thác lâu đời.
Câu
8. Điều
kiện quan trọng nhất để phát triển sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng
sông Hồng hiện nay là
A.
Đất
phù sa màu mỡ.
B.
Nguồn
lao động dồi dào, trình độ thâm canh cao.
C.
Thời
tiết thuận lợi.
D.
Hệ thống thủy lợi phát triển mạnh.
Câu
9. Sức
ép dân số đã làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng
A.
có
thu nhập bình quân đầu người hàng tháng thấp nhất nước.
B.
có
tỉ lệ đất bình quân nông nghiệp theo người thấp nhất nước.
C.
có
lương thực bình quân đầu người thấp nhất nước.
D.
tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp nhất nước.
Câu
10.
Việc sát nhập Hà Tây vào thành phố Hà Nội là một trong những biểu hiện của quá
trình
A.
đô
thị hóa tự giác.
B.
đô
thị hóa tự phát.
C.
mở
cửa hội nhập.
D.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu
11.
Sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình cả nước do
A.
có
diện tích đất canh tác khá lớn.
B.
đất
chuyên dùng và đất thổ cư giảm.
C.
dân
số thuộc loại đông của cả nước.
D.
người dân có kinh nghiệm trồng lúa.
Câu 12. Năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do
A. diện tích lớn nhất.
B. dân số đông nhất.
C. trình độ thâm canh
cao.
D. sử dụng nhiều phân
bón.
Câu 13. Bình
quân lương thực trên đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức bình quân của
cả nước vì
A.
dân
số quá đông.
B.
sản
lượng lúa thấp.
C.
diện
tích đất canh tác ít.
D.
thời tiết thường biến động.
Câu
14.
Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở Đồng bằng sông Hồng là do
A. tài
nguyên đất phù sa màu mỡ.
B. hệ
thống sông dày đặc, nước dồi dào.
C. có
khí hậu nhiệt đới gió mùa với mùa đông lạnh.
D.
sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên.
4. Vận dụng cao
Câu
1.
Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay
là
A.
nhiều
ô trũng ngập nước.
B.
nhiễm
phèn, nhiễm mặn vào mùa khô.
C.
thoái
hóa, bạc màu do canh tác quá mức.
D.
diện tích đất chưa sử dụng còn lớn.
Câu
2. Đồng
bằng sông Hồng có tỉ số giới tính thấp là do
A.
có
nhiều luồng xuất cư.
B.
tâm
lý thích sinh con trai.
C.
thâm
canh lúa nước lâu đời.
D.
có nhiều đô thị lớn.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM
2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Loại đất |
Tổng diện tích |
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Các loại đất khác |
Đồng
bằng sông Hồng |
2106 |
769,3 |
519,8 |
318,4 |
141 |
357,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng
đất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.
Miền.
B.
Cột.
C.
Đường.
D.
Tròn
Câu 4. Cho
bảng sô số liệu:
DÂN SỐ CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG
BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÀ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cả
nước |
86 947,4 |
89 759,5 |
90 728,9 |
91 709,8 |
Đồng
bằng sông Hồng |
19 851,9 |
20 481,9 |
20 705,2 |
20 912,2 |
Đồng
bằng sông Cửu Long |
17 251,3 |
17 448,7 |
17 517,6 |
17 589,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo
vùng của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 5. Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng
bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan
trọng nhất vào
A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng.
D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Nguồn: ST
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/