Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Vùng Đông Nam Bộ - Theo 4 mức độ (file word), tài liệu gồm 85 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Vùng Đông Nam Bộ lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.
1. Nhận Biết
Câu
1.
Cây công nghiệp
lâu năm được
trồng nhiều nhất
ở Đông Nam Bộ là
A. điều.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. cao su.
Câu 2.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất
ở Đông Nam Bộ?
A. Thành
phố Hồ Chí Minh.
B. Biên
Hòa.
C. Bình
Dương.
D.
Đồng Nai.
Câu 3. Dạng địa hình đặc trưng của vùng Đông Nam Bộ là
A. dốc,
bị cắt xẻ mạnh.
B. cao
đồ sộ độ dốc lớn.
C. thoải,
khá bằng phẳng.
D. thấp
trũng, chia cắt mạnh.
Câu 4. Hai loại đất có giá trị nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất
xám và đất phèn.
B. đất
ba dan và đất xám.
C. đất
ba dan và đất feralit.
D. Đất
xám và đất phù sa.
Câu 5. Vùng biển của Đông Nam Bộ có thế mạnh phát triển ngành
kinh tế nào nhất?
A. Nghề
làm muối.
B. Khai
thác dầu khí.
C. Phát
triển thủy điện.
D. Thu
nhặt tổ chim yến.
Câu
6.
Khí hậu Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật là
A.
ôn
đới gió mùa.
B.
nhiệt
đới ẩm gió mùa.
C.
cận
nhiệt đới gió mùa.
D.
cận xích đạo nóng ẩm
Câu
7.
Vùng có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay là
A.
Tây Nguyên.
B.
Bắc Trung Bộ.
C.
Đông Nam Bộ.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu
8.
Nơi nghỉ mát lí tưởng nhất của vùng Đông Nam Bộ là
A.
Bình
Dương.
B.
Tây
Ninh.
C.
Bà
Rịa - Vũng Tàu.
D.
Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu
9. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào không thuộc vùng Đông Nam
Bộ là
A.
Bình
Phước.
B.
Tây
Ninh.
C.
Đồng
Nai.
D.
Long An.
Câu
10. Đầu
mối giao thông quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là
A.
Thành
phố Hồ Chí Minh.
B.
Biên
Hòa.
C.
Bà
Rịa - Vũng Tàu.
D.
Đồng Nai.
Câu
11. Đông
Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây
A.
cao
su.
B.
dừa.
C.
chè.
D.
cà phê.
Câu 12. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng
Đông Nam Bộ là
A. lúa gạo.
B. dầu thô.
C.
đồ
gỗ.
D.
hàng may mặc.
Câu
13. Tài
nguyên có giá trị nhất ở vùng đất liền của Đông Nam Bộ là
A.
đất
trồng.
B.
rừng.
C.
khoáng
sản.
D.
nguồn thủy.
Câu
14. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Trị An được
cây dựng trên sông nào sau đây?
A.
Sài
Gòn.
B.
Sông
Bé.
C.
Đồng
Nai.
D.
Vàm Cỏ Đông.
Câu
15.
Các ngành công nghiệp hiện đại của Đông Nam Bộ là
A.
năng
lượng, luyện kim.
B.
điện
tử, dầu khí.
C.
chế
biến lương thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng.
D.
dầu khí, sản xuất muối.
Câu 16. Hai loại đất chiếm diện tích lớn
nhất ở Đông Nam Bộ là
A. đất phù sa và đất
ferlit.
B.
đất
badan và đất xám.
C.
đất
xám và đất phù sa.
D.
đất badan và đất feralit.
Câu 17. Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam
Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. có đất xám phù sa
cổ tập trung thành vùng lớn.
B.
có
đất badan tập trung thành vùng lớn.
C.
sông
ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
D.
nhiệt độ quanh năm cao trên 27oC.
Câu
18.
Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A.
Yaly.
B.
Sông
Hinh.
C.
Trị
An.
D.
Thác Bà.
Câu
19.
Trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của vùng Đông Nam Bộ là
A.
Thành
phố Hồ Chí Minh .
B.
Bà
Rịa- Vũng Tàu.
C.
Tây
Ninh.
D.
Bình Dương.
Câu
20.
Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh/thành phố nằm trong vùng
kinh tế trọng điểm phía Nam?
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu
21.
Số tỉnh, thành phố của vùng Đông Nam Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía
Nam là
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu
22. Hai
loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông
Nam Bộ
là
A. đất xám và đất phù sa.
B. đất badan và đất feralit.
C. đất phù sa và đất feralit.
D. đất badan và đất xám.
Câu 23. Dựa
vào Átlát địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào của Đông
Nam Bộ có quy mô rất lớn?
A. TP Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
Câu 24. Dựa
vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ
khu vực kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn nhất
A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Công nghiệp xây dựng.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 25. Dựa
vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào lớn nhất
vùng Đông Nam Bộ
A. Vũng Tàu.
B. TP Hồ Chí Minh.
C. Đà Lạt.
D. Nha Trang.
Câu
26.
Hồ thủy lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ?
A.
Đồng
Nai.
B.
Bình
Phước.
C.
Bình
Dương.
D.
Tây Ninh.
Câu
27.
Công trình thủy lợi Dầu Tiếng được xây dựng tại tỉnh
A.
Tây
Ninh.
B.
Đồng
Nai.
C.
Bình
Dương.
D.
Bình Phước.
Câu
28.
Ở Đông Nam Bộ, quy mô của trung tâm công nghiệp Tây Ninh thuộc loại
A.
nhỏ.
B.
vừa.
C.
lớn.
D.
rất lớn
Câu
29.
Dạng địa hình phổ biến ở Đông Nam Bộ là
A.
đồng
bằng.
B.
cao
nguyên.
C.
đồi
núi thấp.
D.bán
bình nguyên.
Câu
30.
Loại đất đặc trưng có ở vùng Đông Nam Bộ là đất
A.
cát.
B.
badan.
C.
xám.
D.
phù sa.
Câu
31.
Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là
A.
Vân
Đồn.
B.
Phú
Quý.
C.
Côn
Đảo.
D.
Phú Quốc.
Câu
32. Chiếm
tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ
năm 2002 là ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp.
B. Dịch
vụ.
C. Nông nghiệp,
lâm nghiệp.
D. Công nghiệp
- xây dựng.
Câu 33. Trong các
tiêu chí phát triển dân cư - xã hội, tiêu chí nào Đông Nam Bộ
thấp hơn cả nước?
A. Mật
độ
dân số.
B. Tỷ
lệ dân số thành thị.
C. Tỷ
lệ thất nghiệp ở đô thị.
D. Thu nhập
bình quân đầu người.
Câu 34. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây
Nguyên.
B. Bắc
Trung Bộ.
C.
Duyên
hải Nam Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 35.
Vấn đề cần
được quan tâm nhất hiện
nay ở Đông Nam Bộ là
A. thu
nhập thấp.
B. cơ
sở hạ tầng.
C. ô
nhiễm môi trường.
D.
đất nhiễm mặn,
phèn.
2. Thông hiểu
Câu 1.
Loại hình dịch vụ
chiếm tỷ trọng
cao nhất vùng Đông Nam Bộ là
A. xuất nhập
khẩu.
B. du
lịch sinh thái.
C. giao
thông, vận
tải.
D.
bưu chính, viễn
thông.
Câu 2. Nhiệm
vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở Đông Nam Bộ đầu
tư là
A. tăng
sản lượng gỗ khai thác.
B. tìm
thị trường cho việc xuất khẩu gỗ.
C. bảo
vệ và phát triển rừng đầu nguồn.
D.
phát triên công nghiệp sản xuất gỗ giấy.
Câu 3. Các
ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành ở Đông Nam Bộ là
A. dệt
may, da giày, gốm sứ.
B. Chế
biến lương thực, cơ khí.
C. dầu
khí, phân bón, năng lượng.
D. dầu
khí, điện tử, công nghệ cao.
Câu 4. Đặc
điểm dân cư - xã hội không đúng với Đông Nam Bộ là
A. Là
vùng có số đông dân.
B. người
dân năng động, sáng tạo.
C. Có
nhiều di tích lịch sử, văn hóa.
D. mật
độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 5. Mặt
hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đông Nam Bộ là
A. hoa
quả.
B. lúa,
gạo.
C. dầu
thô.
D.
mía, dừa.
Câu
6.
Biện pháp quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở
vùng Đông Nam Bộ là
A.
tăng
cường các cơ sở công nghiệp chế biến.
B.
nâng
cao chất lượng lao động.
C.
tăng
cường công tác thủy lợi.
D.
hạn chế xói mòn,rửa trôi trên đất bazan.
Câu 7. Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác
Tây Nguyên ở chỗ
A. khí hậu ít có sự
phân hóa theo độ cao.
B.
sông
có giá trị hơn về thủy điện.
C.
nguồn
nước ngầm phong phú hơn.
D.
có tiềm năng lớn về rừng.
Câu
8.
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở Đông Nam bộ là
A.
tài nguyên khoáng sản ít.
B.
đất đai kém màu mỡ nhất.
C.
tài nguyên rừng nghèo.
D. mùa khô kéo dài.
Câu 9. Đông
Nam Bộ là vùng có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm và cây công
nghiệp ngắn ngày nhờ:
A.
có
diện tích đất ba dan và đất xám phù sa cổ rông lớn.
B.
có
khí hậu cận xích đạo gió mùa, ít thiên tai.
C.
có
nhiều cơ sở chế biến sản phẩm cây công nghiệp.
D.
người dân có kinh nghiệm trong trồng và chế biến cây công ngiệp.
Câu 10. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong các trung tâm công nghiệp
sau đây có cơ cấu ngành công nghiêp đa dạng nhất ở Đông Nam Bộ?
A.
Biên
Hòa.
B.
Thủ
Dầu Một.
C.
TP.
Hồ Chí Minh.
D.
Vũng Tàu.
Câu 11. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tuyến đường ô tô nối liền vùng
Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
A.
Quốc
lộ 14 và 20.
B.
Quốc
lộ 13 và 14.
C.
Quốc
lộ 1 và 14.
D.
Quốc lộ 1 và 13.
Câu 12. Yếu tố nào sau đây không
phải là lợi thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ?
A. Vị
trí địa lý, điều kiện tự nhiên.
B. Lao
động có chuyên môn kỹ thuật.
C. Cơ sở
vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng.
D. Khí
hậu nhiệt đới có một mùa khô.
Câu 13. Khó
khăn nổi bật trong quá trình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần giải quyết
là
A.
môi
trường ô nhiễm.
B.
thiếu
vốn đầu tư.
C.
công
nghệ lạc hậu.
D.
thiếu lao động có trình độ.
Câu 14. Vấn đề năng lượng của vùng Đông Nam
Bộ sẽ được giải quyết theo hướng
A. phát triển nguồn
điện và mạng lưới điện.
B.
nhập
điện từ nước ngoài.
C.
sử
dụng điện nguyên tử.
D.
sử dụng nguồn địa nhiệt.
Câu
15. Trong
các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ, chỉ tiêu nào thấp hơn mức
trung bình cả nước?
A.
Mật
độ dân số.
B.
Tỷ
lệ dân thành thị.
C.
Tuổi
thọ trung bình.
D.
Tỷ lệ thất nghiệp.
Câu
16. Ngành
công nghiệp trọng điểm nào của vùng Đông Nam Bộ sử dụng nguồn tài nguyên sẵn
có?
A.
Cơ
khí - điện tử.
B.
Khai
thác nhiên liệu.
C.
Chế
biến lương thực, thực phẩm.
D.
Vật liệu xây dựng.
Câu
17. Ngành
công nghiệp trọng điểm nào của vùng Đông Nam Bộ sử dụng nhiều lao động?
A.
Dệt
may.
B.
Điện.
C.
Hoá
chất.
D.Vật
liệu xây dựng
Câu 18. Khó
khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là
A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển
B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết diễn biến thất thường
C. Ít khoáng sản, rừng và tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái
Câu 19. Nhận
định nào sau đây không đúng với đặc điểm kinh tế, xã hội vùng Đông Nam Bộ ?
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao, nguồn lao động dồi
dào.
B. Thị trường tiêu thụ hạn chế do đời sống nhân dân ở mức
cao.
C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn, nghiệp
vụ.
D. Có sức hút mạnh mẽ với nguồn lao động trong cả nước.
Câu 20.
Ngành công nghiệp
nào có vai trò quan trọng
nhất ở Đông Nam Bộ hiện
nay?
A. Công
nghiệp sản xuất
vật liệu xây dựng.
B. Công
nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm.
C. Công
nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng.
D.
Công nghiệp
khai thác dầu
khí.
Câu
21.
Nguồn nhiệt năng được sản xuất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
A.
nhiệt
điện chạy bằng khí thiên nhiên.
B.
dùng
nhiệt năng chạy bằng sức gió.
C.
dùng
nhiệt điện chạy bằng than.
D.
nhiệt điện chạy bằng dầu nhập khẩu.
Câu
22.
Các di tích lịch sử ở thành phố Hồ Chí Minh là
A.
bến
Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, dinh Thống Nhất.
B.
bến
Nhà Rồng, núi Bà Đen, dinh Thống Nhất.
C.
núi
Bà Đen, địa đạo Củ Chi, nhà tù Côn Đảo.
D.
bến Nhà Rồng, Xuân Lộc, núi Bà Đen.
Câu
23.
Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là
A.
công
nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
B.
công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C.
công
nghiệp dệt may.
D.
công nghiệp khai thác dầu khí
Câu
24.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế vùng Đông Nam Bộ?
A.
Sản
lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.
B.
Có
cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C.
Là
vùng kinh tế năng động nhất cả nước.
D.
Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu
25.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp có quy mô
từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A.
Biên
Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B.
TP.
Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C.
Thủ
Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An.
D.
Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Câu
26.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trung tâm công nghiệp có quy mô từ
trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A.
TP.
Hồ Chí Minh.
B.
Biên
Hòa.
C.
Thủ
Dầu Một
D.
Vũng Tàu.
Câu
27.
Đông Nam Bộ không phải là vùng
A.
có
cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất.
B.
đứng
sau một số vùng khác về GDP.
C.
có
tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
D.
có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
Câu
28.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh (thành phố) có giá trị xuất
khẩu lớn nhất nước ta là
A.
TP.
Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu.
B.
Hà
Nội, Biên Hòa.
C.
Bình
Dương, Đồng Nai.
D.
Hà Nội, Bình Dương.
Câu 29.
Đặc điểm nào sau đây không
đúng với
điều kiện tự nhiên của Đông
Nam Bộ?
A. Ô
nhiễm bị môi trường
B. Sông
ngòi ngắn
và dốc.
C. Diện tích rừng tự
nhiên ít
D.
Trên đất liền ít khoáng sản.
3. Vận dụng
Câu 1.
Trong tương lai Đông Nam Bộ
sẽ phát triển mạnh ngành công nghiệp
nào?
A. Thủy điện.
B. Lọc, hóa dầu.
C. Khai
thác dầu khí.
D.
Dịch vụ hàng hải.
Câu
2.
Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam
Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là
A.
áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B.
nâng cao trình độ cho người lao động.
C.
tăng cường sử dụng phân bón hóa
học.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 3. Yếu
tố không ảnh hưởng đến sự phát triển
cây cao su ở Đông Nam Bộ là
A. thị
trường ổn định.
B. tỉ lệ
dân thành thị cao.
C. có đất
xám, đất đỏ ba dan.
D. khí
hậu nóng ẩm quanh năm.
Câu 4. Vấn
đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là
A. dân
số đông.
B. thu
nhập thấp.
C. nghèo
tài nguyên.
D. ô
nhiễm môi trường.
Câu 5. Vai
trò chủ yếu của hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An đối với sản xuất nông nghiệp của vùng
Đông Nam Bộ là
A. du lịch
sinh thái.
B. phát
triển giao thông.
C. nuôi
trồng thủy sản nước mặn.
D.
cung cấp nước tưới, thủy điện.
Câu 6.
Khó khăn lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ để phát triển nông nghiệp là
A. diện tích đất canh tác không lớn.
B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
D. mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng.
Câu
7. Điểm
giống nhau giữa Tây Nguyên và Đông Nam Bộ về tự nhiên là
A.
đất
xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
B.
đất
badan tập trung thành vùng lớn.
C.
sông
ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
D.
khí hậu phân hóa theo độ cao.
Câu
8. Để
giải quyết vấn đề năng lượng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ,
giải pháp không được áp dụng hiện nay là
A.
sử
dụng điện lưới quốc gia.
B.
xây
dựng các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí và dầu.
C.
xây
dựng các nhà máy thủy điện trong vùng.
D.
Mua điện từ Campuchia.
Câu
9.
Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tới mục
tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là
A.
hình thành nhiều khu công nghiệp,
khu chế xuất mới.
B.
tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở
hạ tầng.
C.
bảo vệ môi trường đi đôi với phát
triển công nghiệp theo chiều sâu.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu
10.
Đông Nam Bộ là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước không phải là do
A.
vị trí địa lí và điều kiện tự
nhiên thuận lợi.
B.
chính sách phát triển phù hợp,
thu hút đầu tư.
C.
dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước
ngoài.
D. lao động lành nghề, cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại.
Câu
11.
Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp,
vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là
A.
cải
tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B.
làm
thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C.
thay
đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
D.
áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
Câu 12. Vùng
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên có thế mạnh giống nhau là
A. khai thác dầu khí.
B. trồng cây công nghiệp.
C. khai thác thủy sản.
D. khai thác, chế biến lâm sản.
Câu
13. Nhận
định nào sau đây không đúng với việc
phát triển cây công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ
A.
Đang
trở thành vùng sản xuất chủ yếu cà phê, hồ tiêu, điều.
B.
Sản
lượng cao và tăng lên nhờ giống và công nghệ trồng mới.
C.
Sản
lượng cây công nghiệp tăng lên nhờ mở rộng diện tích.
D.
Mía, đậu tương chiếm vị trí hàng đầu trong cây công nghiệp ngắn ngày.
Câu 14.
Sự khác nhau về chuyên môn hóa cây công nghiệp của
Đông Nam Bộ với
Trung du miền
núi Bắc Bộ chủ
yếu là do
A.
cơ
sở vật chất
kĩ thuật.
B.
truyền thống
sản xuất.
C.
mạng
lưới giao thông vận
tải.
D.
điều kiện sinh thái nông nghiệp.
Câu 15.
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy
mạnh thâm canh cây
trồng ở Đông Nam Bộ là
A. phân
bón.
B. thủy lợi.
C. bảo vệ
rừng đầu nguồn.
D.
phòng chống
sâu bệnh.
Câu 16.
Các mặt hàng xuất khẩu
chủ lực ở Đông
Nam Bộ là
A. máy
móc thiết
bị, thực phẩm
chế biến, hàng may mặc.
B. dầu thô, thực phẩm
chế biến, hàng may mặc, giày dép.
C. đồ gỗ,
máy móc thiết
bị, dầu thô, giày dép, hàng may mặc.
D.
hàng may mặc,
dầu thô, máy móc thiết bị,
hàng tiêu dùng.
4. Vận dụng cao
Câu 1. Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhiều đề cấp bách để phát triển bền vững,
đặc biệt là
A. xây
dựng cơ sở hạ tầng.
B. tăng
cường cơ sở năng lượng.
C. thu
hút lao động có kĩ thuật.
D. đào
tạo nhân công lành nghề.
Câu
2. Biện pháp hàng đầu trong việc
khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong ngành nông- lâm nghiệp của vùng Đông
Nam Bộ là
A. thay đổi cơ cấu, giống cây trồng
B. bảo vệ đất gắn với bảo vệ vốn rừng.
C. xây dựng các công trình thủy lợi
D. bảo vệ các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
Câu
3. Lợi thế hơn hẳn của
Đông Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển tổng hợp kinh tế biển
là
A. dịch vụ hàng hải.
B. tài nguyên dầu khí.
C. nguồn lợi thủy hải sản.
D. tài nguyên du lịch biển.
Câu
4. Cho bảng số liệu:
TỔNG MỨC BÁN LẺ
HÀNG HÓA VÀ DOANH THI DỊCH VỤ TIÊU DÙNG CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (nghìn tỷ đồng)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2016 |
Đông
Nam Bộ |
77,3 |
157,1 |
616,1 |
1.171,0 |
ĐB
sông Cửu Long |
43,5 |
97,5 |
302,6 |
660,9 |
(Nguồn:
Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ và Đồng bằng
sông Cửu Long giai đoạn 2000 - 2016 theo bảng số liệu trên, dạng biểu đồ nào sau
đây thích hợp nhất?
A.
Tròn.
B.
Kết hợp.
C.
Cột.
D.
Đường.
Câu
5.
Cho bảng số liệu:
DIỆN
TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017
Vùng |
Diện tích (km2) |
Dân số trung bình (nghìn
người) |
Đồng
bằng sông Hồng |
15 082,0 |
20 099,0 |
Tây
Nguyên |
54 508,3 |
5 778,5 |
Đông
Nam Bộ |
23 552,6 |
16 739,6 |
Đồng
bằng sông Cửu Long |
40 816,3 |
17 738,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam
2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo
bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các vùng,
năm 2017?
A. Tây Nguyên cao
hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ cao
hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ cao
hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu
Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng.
Nguồn: ST
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/