Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí ngành công nghiệp - Mức độ nhận biết (file word), tài liệu gồm 25 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Địa lí ngành công nghiệp lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.
ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP
Câu 1.
Ngành công nghiệp nào sau đây không
phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Công nghiệp điện lực.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp điện tử và
tin học.
D. Công nghiệp khai
thác nhiên liệu.
Câu
2.
Tỉnh nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác than phát triển nhất nước ta?
A.
Thái
Nguyên.
B.
Cao
Bằng.
C.
Quảng
Ninh.
D.
Lạng Sơn.
Câu
3.
Dựa trên công dụng của sản phẩm, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào?
A.
Kim
loại.
B.
Năng
lượng.
C.
Phi
kim loại.
D.
Vật liệu xây dựng.
Câu
4.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng
trên sông nào?
A.
Sông
Đà.
B.
Sông
Lô.
C.
Sông
Chảy.
D.
Sông Hồng.
Câu
5.
Ngành công nghiệp nào sau đây không phải
là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A.
Dệt
may.
B.
Khai
thác nhiên liệu.
C.
Chế
biến gỗ, lâm sản.
D.
Chế biến lương thực thực phẩm.
Câu
6.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết ngành chế biến đường, sữa, bánh kẹo thuộc
ngành công nghiệp trọng điểm nào?
A.
Công
nghiệp điện.
B.
Công
nghiệp khai thác nhiên liệu.
C.
Công
nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D.
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu
7.
Những khoáng sản nào là cơ sở nhiên liệu để phát triển ngành công nghiệp năng
lượng nước ta?
A. Sắt,
mangan.
B. Than,
dầu khí.
C. Apatít,
pirít.
D.
Sét, đá vôi.
Câu
8.
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Mộc Châu.
D. Sơn
La.
Câu
9.
Công nghiệp năng lượng bao gồm các ngành:
A.
Khai
thác than đá, dầu mỏ và khí đốt.
B.
Khai
thác nguyên nhiên liệu và điện lực.
C.
Thủy
điện, nhiệt điện và điện nguyên tử.
D.
Khai thác nguyên nhiên liệu than và dầu.
Câu
10.
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là
A.
dầu.
B.
than.
C.
gỗ.
D.
khí tự nhiên.
Câu
11.
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm bao gồm
A.
chế
biến các sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi và thủy hải sản.
B.
chế
biến các sản phẩm cây công nghiệp lâu năm và hàng năm.
C.
chế
biến các sản phẩm từ thịt, trứng và sữa.
D.
chế biến đường mía, nước ngọt và rượu bia.
Câu
12.
Giá trị sản xuất công nghiệp nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A.
Đông
Nam Bộ.
B.
Tây
nguyên.
C.
Bắc
Trung Bộ.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 13. Các
yếu tố đầu ra của ngành công nghiệp là
A.
dân cư lao động, thị trường
B. chính sách, thị
trường
C.
cơ
sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng
D.
khoáng sản, thủy năng
Câu
14. Nhân
tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A.
địa
hình
B.
khí
hậu
C.
vị
trí địa lí
D.
khoáng sản
Câu
15. Nhân
tố nào sau đây không phải là nhân tố
tự nhiên của ngành công nghiệp?
A.
Lao
động, thị trường
B.
Tài
nguyên khoáng sản
C.
Thủy
năng của sông suối
D.
Tài nguyên đất, nước, khí hậu
Câu
16.
Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản
xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A.
Điện
lực.
B.
Hóa
chất.
C.
Sản
xuất vật liệu xây dựng.
D.
Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 17.
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp?
A. Kinh tế - xã hội.
B. Dân cư – xã hội.
C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Dân cư và nguồn lao
động.
Câu
18.
Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không
phát triển ở phía Nam chủ yếu là do
A.
xa
các nguồn nhiên liệu than.
B.
xây
dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C.
ít
nhu cầu về điện hơn phía Bắc.
D.
gây ô nhiễm môi trường.
Câu
19.
Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A.
Đồng
bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B.
dọc
theo duyên hải Nam Trung Bộ.
C.
Nam
Bộ, Đồng bằng Sông Hồng.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long, Nam Bộ.
Câu
20.
Ngành nào sau đây không phải là
ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
A.
Năng
lượng.
B.
Chế
biến lương thực, thực phẩm.
C.
Sản
xuất hàng tiêu dùng.
D.
Luyện kim.
Câu 21.
Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp nước ta?
A.
Sản
xuất hàng tiêu dùng.
B.
Khai
thác nhiên liệu.
C.
Chế
biến lương thực thực phẩm.
D.
Cơ khí điện tử.
Câu
22.
Hai vùng tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước là
A.
Đông
Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B.
Đồng
bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C.
Đông
Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
Câu
23.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Sơn La được
xây dựng trên sông nào?
A.
Sông
Lô.
B.
Sông
Chảy.
C.
Sông
Hồng.
D.
Sông Đà.
Câu
24.
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các nhà máy sau đâu là
nhà máy thủy điện?
A.
Thác
Mơ.
B.
Phú
Mĩ.
C.
Thủ
Đức.
D.
Bà Rịa.
Câu
25.
Cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc chủ yếu là
A.
khí
đốt.
B.
than
đá.
C.
dầu
điezen.
D.
dầu mỏ.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/