Trắc nghiệm địa lí 9 Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam theo 4 mức độ (file word)

 


Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam theo 4 mức độ (file word), tài liệu gồm 43 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần kinh tế chung địa lí lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.

1. Nhận biết

Câu 1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm

A. 1975.

B. 1981.

C. 1986.

D. 1996.

Câu 2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở

A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.

Câu 3. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là

A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.

C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.

Câu 4. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là

A. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.

B. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.

C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.

D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.

Câu 5. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. hội nhập kinh tế toàn cầu.                                                    

B. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. phát triển nền kinh tế thị trường.                                         

D. phát triển nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?

A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.       

B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.

C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.     

D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.

Câu 7. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Giảm tỉ trọng khu vực II.                              

B. Tăng tỉ trọng khu vực III.

C. Giảm tỉ trọng khu vực I.                               

D. Khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất.

 

2. Thông hiểu

Câu 1. Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là

A. Đông Nam Bộ.                                               

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                         

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây ở nước ta có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng?

A. Hà Nội và Đà Nẵng.                                      

B. Biên Hòa và Vũng Tàu.

C. Cần Thơ và Hạ Long.                                    

D. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.

Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây ở nước ta có quy mô (năm 2007) từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.

B. Hải Phòng, Hạ Long, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.

C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây ở nước ta có quy mô từ trên 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007) ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hạ Long và Hải Dương.                               

B. Nam Định và Phúc Yên.

C. Hà Nội và Hải Phòng.                                   

D. Bắc Ninh và Việt Trì.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lạng Sơn.                   

B. Thái Nguyên.  

C. Bắc Giang.                  

D. Quảng Ninh.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, mức GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) của các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ là

A. dưới 6 triệu đồng.                                          

B. từ 6 đến 9 triệu đồng.

C. từ 9 đến 12 triệu đồng.                                  

D. từ trên 12 đến 15 triệu đồng.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người (2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ?

A. Bình Phước.                

B. Tây Ninh.                    

C. Bình Dương.   

D. Đồng Nai.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết có GDP bình quân tính theo đầu người (2007) cao nhất ở vùng Tây Nguyên là hai tỉnh nào sau đây?

A. Lâm Đồng và Gia Lai.                                              

B. Đăk Lăk và Lâm Đồng.

C. Gia Lai và Đăk Lăk.                                      

D. Đăk Nông và Lâm Đồng.

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết các Khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Hòn La, Chu Lai.                                           

B. Vũng Áng, Hòn La.

C. Nghi Sơn, Dung Quất.                                  

D. Dung Quất, Vũng Áng.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây ?

A. Nghệ An.                    

B. Hà Tĩnh.                      

C. Quảng Bình.               

D. Quảng Trị.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ ?

A. Vũng Áng.                  

B. Hòn La.            

C. Chu Lai.                      

D. Nghi Sơn.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Tà Lùng.                     

B. Thanh Thủy.               

C. Tây Trang.                  

D. Cầu Treo.

Câu 13. Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện:

A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.

C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

Câu 14. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?

A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.

B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.

C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.

D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.

Câu 15. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế:

A. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung nhà nước và tập thể.

B. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam.

C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.

D. Từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.

Câu 16. Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.             

B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.

C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.           

D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản.

Câu 17. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là

A. tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm- ngư nghiệp.

B. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp.

C. giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và khu vực công nghiệp xây dựng.

D. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp, giảm nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.

 

3. Vận dụng

Câu 1. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?

A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.                 

B. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.

C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.                 

D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/

Câu 2. Ý nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?

A. Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm.                  

B. Phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.

C. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.             

D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 3. Ý nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.

B. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.

C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực.

D. Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng.

Câu 4. Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng ?

A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.

B. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch vụ.

C. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp.

D. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu vực dịch vụ.

Câu 5. Ý nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới:

A. Sự phân hoá giàu nghèo và tình trạng vẫn còn các xã nghèo, vùng nghèo.

B. Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.

D. Những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

Câu 6. Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.                          

B. Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.            

C. Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.                

D. Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.

Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng với thành tựu của công cuộc đổi mới?

A. Tăng trưởng kinh tế tương đối vững chắc.

B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực.

C. Sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.

D. Kinh tế các vùng phát triển đồng đều.

Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến khu vực công nghiệp-xây dựng có tốc độ tăng nhanh nhất trong cơ cấu nền kinh tế nước ta là

A. nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào.

B. chính sách phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước.

C. phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới.

D. áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.

Câu 9. Trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng vì?

A. Nước ta có bờ biển dài, nguồn lợi hải sản phong phú, đa dạng.

B. Trang thiết bị phục vụ cho ngành thủy sản ngày càng hiện đại.

C. Giá trị xuất khẩu cao hơn so với các sản phẩm nông nghiệp khác.

D. Nhu cầu của thị trường ngày càng lớn về các mặt hàng thủy sản.

Câu 10. Hạn chế lớn nhất của sự tăng trưởng kinh tế nước ta trong thời gian qua là

A. chủ yếu theo bề rộng.

B. tăng với tốc độ chậm.

C. tăng với tốc độ rất nhanh.

D. tăng đều giữa các ngành.

 

4. Vận dụng cao

Câu 1. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta là

A. các khu công nghiệp tập trung và vùng chuyên canh được hình thành.

B. nhiều hoạt động dịch vụ mới ra đời và hình thành các vùng động lực.

C. tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm.

D. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế và các lĩnh vực kinh tế then chốt.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?

A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.                   

B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.

C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.                 

D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.

Câu 3. Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là

A. tăng trưởng kinh tế nhanh.                                       

B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa.

C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.                 

D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.

Câu 4. Cho biểu đồ GDP của Việt Nam qua các năm:



 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô GDP của Việt Nam qua các năm.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam qua các năm.

C. Quy mô và cơ cấu GDP của Việt Nam qua các năm.

D. Giá trị sản xuất các thành phần kinh tế ở Việt Nam qua các năm.

Câu 5Nguyên nhân ảnh hưởng đến chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do

A. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập với khu vực, toàn cầu.

B. nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định hướng XHCN.

C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta đang được đẩy mạnh.

D. phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN, hội nhập toàn cầu.

Câu 6. Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là

A. tăng trưởng cơ cấu kinh tế theo ngành.                  

B. thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.

C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

D. tăng tỉ lệ lao động có trình độ cao.  

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta?

A. Ưu tiên phát triển vùng sâu, xa, hải đảo.

B. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

C. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.

D. Hình thành vùng chuyên canh, trung tâm công nghiệp

Câu 8. Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ

Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2016

 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

2005

2016

Kinh tế nhà nước

322,2

1297,3

Kinh tế ngoài nhà nước

382,8

1916,3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

134,2

837,1

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 - 2006.

A. GDP của thành phần kinh tế ngoài nhà nước giảm nhanh.

B. GDP của các thành phần kinh tế đều có xu hướng tăng.

C. GDP của thành phần kinh tế nhà nước tăng chậm nhất.

D. GDP của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.

Câu 9. Hiện nay, tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu GDP của nước ta tăng nhanh chủ yếu do

A. cơ sở vật chất và hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

B. tài nguyên thiên nhiên được khai thác tốt hơn.

C. chính sách mở cửa hội nhập ngày càng sâu rộng.

D. khu vực kinh tế nhà nước ngày càng yếu kém.

Nguồn: ST

Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/

Previous Post Next Post

QC

QC