Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Vùng Tây Nguyên - Theo 4 mức độ (file word), tài liệu gồm 75 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Vùng Tây Nguyên lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.
1. Nhận Biết
Câu 1.
Loại đất chiếm diện
tích lớn nhất ở
Tây Nguyên là
A. ba dan.
B. mùn núi cao.
C. phù sa.
D. phù sa cổ.
Câu
2.
Địa điểm nổi tiếng về trồng rau và hoa quả ôn đới ở vùng Tây Nguyên là thành phố
A.
Đà
Lạt.
B.
Plây
Ku.
C.
Buôn
Ma Thuật.
D.
Kon Tum.
Câu 3. Cây
công nghiệp được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên là
A. chè.
B. điều.
C. cao
su.
D. cà
phê.
Câu 4. Loại
khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn ở vùng Tây Nguyên?
A. Sắt.
B. Bô
xít.
C. Apatit.
D.
Than đá.
Câu 5. Cây
công nghiệp nào sau đây ở Tây Nguyên có diện tích ít hơn Trung Du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Chè.
B. Điều.
C. Cao
su.
D. Cà
phê.
Câu 6. Tây
Nguyên thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài nước do có nhiều
A. bãi
tắm đẹp.
B. suối
nước khoáng.
C. hang
động kì thú, hấp dẫn.
D.
phong cảnh đẹp, khí hậu mát.
Câu 7.
Nhà máy thủy điện Y-a- li được xây dựng trên sông nào ở vùng Tây Nguyên?
A. Ba.
B. Hinh.
C. Xê
xan.
D. Xrê
Pôk
Câu
8. Loại cây công nghiệp lâu năm phát
triển nhất Tây Nguyên là
A. chè.
B. cao su.
C. cà phê.
D. điều.
Câu
9. Căn
cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng kinh tế nào sau đây không giáp biển?
A.
Trung
du và miền núi Bắc Bộ.
B.
Bắc
Trung Bộ.
C.
Tây
Nguyên.
D.
Đông Nam Bộ.
Câu
10.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng
Tây Nguyên?
A.
Khánh
Hòa.
B.
Ninh
Thuận.
C.
Bình
Thuận.
D.
Lâm Đồng.
Câu
11. Loại
khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là
A.
bô
xít.
B.
than.
C.
sắt.
D.
Crôm.
Câu
12. Cây
cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên?
A.
Kom
Tum.
B.
Đắk
Lắk.
C.
Gia
Lai.
D.
Lâm Đồng.
Câu
13.
Các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên ?
A.
Gia
Lai, Kon Tum, Đăk Lăk, Đăk Nông, Khánh Hòa.
B.
Gia
Lai, Kon Tum, Đăk Lăk, Đăk Nông, Ninh Thuận.
C.
Gia
Lai, Kon Tum, Đăk Lăk, Đăk Nông, Bình Thuận.
D.
Gia Lai, Kon Tum, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng.
Câu
14.
Thành phố nào là trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng của Tây Nguyên ?
A.
Plâycu.
B.
Đà
Lạt.
C.
SaPa.
D.
Buôn Mê Thuột.
Câu
15.
Thuận lợi quan trọng nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công
nghiệp là
A.
mưa
tập trung vào mùa hè.
B.
mùa
khô kéo dài thuận lợi cho phơi sấy sản phẩm.
C.
đất
bazan giàu dinh dưỡng và khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D.
khí hậu ổn định, ít bão.
Câu
16.
Các ngành công nghiệp quan trọng ở Tây Nguyên là
A.
thủy
điện và chế biến nông, lâm sản.
B.
thủy
điện và sản xuất vật liệu xây dựng.
C.
chế
biến nông, lâm sản và nhiệt điện.
D.
chế biến nông, lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu
17.
Nông sản nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt là
A.
chè, điều và mía.
B.
cao su và hoa, quả nhiệt đới.
C.
hồ tiêu, bông và thuốc lá.
D. cà phê và hoa, rau quả ôn đới.
Câu 18. Dựa
vào Át lát địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam-
Lào-Campuchia là
A.
Gia
Lai.
B.
Đắk
Lắk.
C.
Kon
Tum.
D.
Lâm Đồng.
Câu
19. Một
trong những đặc điểm nổi bật về địa hình ở Tây Nguyên là
A.
núi
cao bị cắt xẻ mạnh.
B.
cao
nguyên xếp tầng.
C.
núi
xen kẽ với đồng bằng.
D.
cao nguyên đá vôi.
Câu
20. Các
cây công nghiệp lâu năm quan trọng ở Tây Nguyên là
A.
mía,
đậu tương, thuốc lá.
B. cà phê, cao su, chè, điều.
C. bông, lạc, hồ tiêu, dừa.
D. thuốc lá, đậu tương, dừa.
Câu 21. Mặt
hàng nông sản nổi tiếng ở Buôn Ma Thuột và Đà Lạt là
A. chè, cao su, điều và mía.
B. cao su và hoa, quả nhiệt đới.
C. hồ tiêu, bông và thuốc lá.
D. cà phê và hoa, rau quả ôn đới.
Câu 22. Mặt
hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là
A. cao su.
B. cà phê.
C.
ca
cao.
D.
hồ tiêu.
Câu
23.
Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cà phê được trồng nhiều nhất ở
tỉnh nào của Tây Nguyên?
A.
Lâm
Đồng.
B.
Đắk
Lắk.
C.
Gia
Lai.
D.
Kon Tum.
Câu
24. Dựa
vào Át lát địa lí Việt Nam trang 28, cho biết loại khoáng sản nào có trữ lượng
lớn nhất ở Tây Nguyên?
A.
Bô
xít.
B.
Vàng.
C.
Kẽm.
D.
Than đá.
Câu
25. Loại khoáng sản giàu trữ lượng
nhất ở Tây Nguyên là
A. than
đá.
B. quặng sắt.
C. quặng đồng.
D.
bô xít.
Câu 26. Loại cây công nghiệp nào sau đây ở Tây Nguyên trồng ít hơn Trung Du miền núi Bắc Bộ?
A. Điều.
B. Chè.
C. Cao
su.
D.
Cà phê.
Câu 27.
Đặc điểm nào sau đây không đúng với
vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A.
Giáp
biển Đông.
B.
Giáp
với Đông Nam Bộ.
C.
Giáp
với Lào và
Campuchia.
D.
Giáp Duyên hải
Nam Trung Bộ.
Câu 28.
Nhà máy thủy
điện
nào sau đây thuộc
vùng Tây Nguyên?
A. Sơn
La.
B. Hòa
Bình.
C. Xê
Xan.
D.
Trị An.
Câu
29. Số
tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên hiện nay là
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu
30.
Cây công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Tây Nguyên là
A.
hồ
tiêu.
B.
cao
su.
C.
chè.
D.
cà phê.
Câu
31. Tỉnh có diện tích trồng
cà phê lớn nhất vùng Tây Nguyên là
A.
Gia
Lai.
B.
Kon
Tum.
C.
Đắc Lắc.
D.
Đắc Nông.
Câu
32. Nhà
máy thủy điện Yaly, Xê Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4 được xây dựng trên sông
A.
Xê
Xan.
B.
Đà
Rằng.
C.
Xrê
Pôk.
D.
Đồng Nai.
Câu
33.
Vùng có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất nước ta hiện nay là
A.
Bắc
Trung Bộ.
B.
Đông
Nam Bộ.
C.
Tây
Nguyên.
D.
Đông Bắc.
2. Thông hiểu
Câu 1. Ngoài
nổi tiếng về
hoa, Đà Lạt còn có thế mạnh
nào sau đây?
A. Cây
công nghiệp.
B. Rừng lá kim.
C. Rau
quả ôn đới.
D. Chăn nuôi gia súc.
Câu
2.
Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở
Tây Nguyên là
A.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
B.
đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy
điện.
C.
mở rộng diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm (cà phê, chè…) .
D. tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.
Câu
3. Ý
nào sau đây không đúng với tài
nguyên thiên nhiên của vùng Tây Nguyên?
A.
Đất
đai màu mỡ.
B.
Khí
hậu đa dạng, rừng còn nhiều.
C.
Nhiều
tài nguyên khoáng sản.
D.
Trữ năng thủy điện tương đối lớn
Câu
4. Ý
nghĩa nào sau đây không đúng với điều
kiện kinh tế xã hội của Tây Nguyên?
A.
Là
vùng thưa dân nhất cả nước.
B.
Địa
bàn cư chú của nhiều dân tộc ít người.
C.
Nhiều
lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.
D.
Mức sống của người dân còn thấp.
Câu 5. Thành phố Đà Lạt nổi tiếng với nghề trồng cây gì?
A. Lương
thực.
B. Công
nghiệp.
C. Ăn
quả nhiệt đới.
D.
Hoa, rau quả ôn đới.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải
đặc điểm khí hậu của vùng Tây Nguyên?
A. Khí
hậu cận xích đạo, một năm có hai mùa.
B. Khí
hậu cận nhiệt đới, có một mùa động lạnh.
C. Khí
hậu cận xích đạo, có sự phân hóa theo đai cao.
D.
Mùa khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
Câu 7. Các
ngành công nghiệp quan trọng nhất ở Tây Nguyên là
A. thuỷ
điện và chế biến nông - lâm sản.
B. chế
biến nông - lâm sản và nhiệt điện.
C. thuỷ
điện và sản xuất vật liệu xây dựng.
D. chế
biến nông - lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 8. Khó
khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là
A. thị
trường.
B. khô
hạn kéo dài.
C. đất
đai thoái hoá.
D.
công nghệ chế biến.
Câu
9. Khó
khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là:
A.
mùa
khô kéo dài.
B.
hạn
hán thời tiết thất thường.
C.
bão
và trượt lỡ đất đá.
D.
mùa đông lạnh và khô.
Câu
10.
Mùa khô kéo dài và sâu sắc cũng có tác động tích cực tới sản xuất nông nghiệp ở
Tây Nguyên là
A.
thúc
đẩy quá trình chín của cà phê.
B.
thuận
lợi cho việc trồng, chăm sóc cà phê và cao su.
C.
thuận
lợi cho phơi sấy, bảo quản sản phẩm.
D.
thuận lợi cho việc xuất khẩu nông sản.
Câu
11.
Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa chủ
yếu nào sau đây?
A.
Cung cấp nước tưới vào mùa khô.
B.
Sử dụng cho mục đích phát triển
du lịch.
C.
Phát triển nuôi trồng thủy sản.
D.
Giải quyết việc làm cho lao động.
Câu
12.
Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của Tây
Nguyên?
A.
Xích đạo gió mùa nóng quanh năm.
B.
Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C.
Nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa
theo độ cao.
D. Cận xích đạo gió mùa với một mùa mưa và một mùa khô kéo dài.
Câu
13. Hoạt
động dịch vụ phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là
A.
du
lịch.
B.
giao
thông vận tải.
C.
bưu
chính viễn thông.
D.
thương mại.
Câu
14. Khó
khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là
A.
thời
tiết diễn biến thất thường.
B.
thường
xuyên có lũ vào mùa mưa.
C.
mùa
mưa thường xuyên gây ra lũ lụt.
D.
mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng
Câu
15. Mục
tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế- xã hội ở Tây Nguyên là:
A.
chuyển
dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.
B.
đẩy
mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện.
C.
mở
rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm.
D.
tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.
Câu
16. Hoạt động dịch vụ phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là
A. du lịch sinh thái.
B. giao thông, vận tải.
C. bưu chính viễn thông.
D. xuất khẩu nông sản.
Câu
17. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên hiện nay là
A. mùa khô kéo dài.
B. đất đai
thoái hoá.
C. công
nghệ chế biến.
D.
thị trường tiêu thụ.
Câu 18.
Điểm nào sau đây không
đúng với Tây Nguyên?
A. Khí
hậu có tính chất cận
xích đạo.
B. Nguồn nước
mặt dồi dào quanh năm.
C. Đất badan chiếm gần
2/3 diện tích đất cả
nước.
D.
Rừng tự nhiên chiếm gần
1/3 diện tích rừng cả
nước.
Câu 19.
Hai ngành công nghiệp
quan trọng
nhất ở Tây Nguyên hiện nay là
A. năng lượng
và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai
thác khoáng sản
và thủy điện.
C. chế biến
nông, lâm sản
và thủy điện.
D.
chế biến nông, lâm sản và luyện kim.
Câu
20.
Điều kiện thuận lợi cho vùng Tây Nguyên hình thành các
vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn là
A.
đất
đỏ ba-dan giàu dinh dưỡng phân bố tập trung với mặt bằng rộng lớn.
B.
khí
hậu cận xích đạo với hai mùa mưa và khô rõ rệt, phân hóa theo độ cao.
C.
khí
hậu cận xích đạo, có nguồn nước trên mặt và nước ngầm khá phong phú.
D.
mùa khô kéo dài là điều kiện thuận lợi để phơi sấy sản phẩm cây công nghiệp.
Câu
21.
Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là
A.
khai
thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới
B.
ngăn
chặn nạn phá rừng bừa bãi, đốt rừng làm nương rẫy.
C.
đẩy
mạnh công tác giao đất, giao rừng cho các hộ nông dân.
D.
đẩy mạnh chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
Câu
22.
Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm kinh tế -xã hội của
Tây Nguyên ?
A.
Địa
bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
B.
Là
vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta.
C.
Có
nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật.
D.
Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ chưa biết chữ còn cao.
Câu
23.
Mô hình sản xuất cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
A.
nông
trường quốc doanh và mô hình kinh tế vườn.
B.
hợp
tác xã nông nghiệp và kinh tế trang trại.
C.
mô
hình kinh tế vườn và hợp tác xã nông nghiệp.
D.
mô hình nông trường quốc doanh và trang trại.
3. Vận dụng
Câu 1.
Giải pháp nào sau đây
là quan trọng
nhất để tránh rủi ro trong việc mở
rộng các vùng sản xuất
cây công nghiệp
ở Tây Nguyên?
A.
Tìm
thị trường xuất khẩu
ổn định.
B.
Quy
hoạch lại các vùng chuyên canh.
C.
Đa
dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
D.
Đẩy mạnh khâu chế biến
sản phẩm.
Câu
2.
Ở Tây
Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) nhờ có
A. đất đỏ ba dan thích hợp.
B. khí hậu các cao nguyên
trên 1000m mát mẻ.
C. các cao nguyên bằng phẳng.
D. một mùa đông nhiệt độ
giảm thấp.
Câu
3. Thuận
lợi quan trọng nhất để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn
thứ hai cả nước là
A.
mạng
lưới sông ngòi dày đặc.
B.
mùa
khô kéo dài thuận lợi cho phơi sấy.
C.
đất
badan giàu dinh dưỡng.
D.
khí hậu ổn định, ít bão.
Câu 4. Vì
sao ở vùng Tây Nguyên cà phê chè lại được trồng ở các cao nguyên tương đối cao?
A. Có
mùa đông lạnh.
B. Khí
hậu mát mẻ.
C. nguồn
nước dồi dào.
D. Có
đất ba dan màu mỡ.
Câu 5. Hoạt
động dịch vụ phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là
A. du lịch
sinh thái.
B. xuất
- nhập khẩu.
C. giao
thông vận tải.
D. bưu
chính viễn thông.
Câu
6. Thuận
lợi của đất đỏ badan đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp
lâu năm không phải là
A.
giầu
chất dinh dưỡng.
B.
có
tầng phân hóa sâu.
C.
tập
trung với những mặt bằng rộng lớn.
D.
chỉ phân bố ở cao nguyên 400 - 500m.
Câu
7. Phát
biểu nào không đúng về đặc điểm phát
triển và phân bố công nghiệp của vùng Tây Nguyên?
A.
Tỉ
trọng công nghiệp trong cơ cấu GDP còn thấp.
B.
Công
nghiệp chế biến nông lâm thủy sản là ngành quan trọng của vùng.
C.
Một
số nhà máy thủy điện qui mô lớn đã và đang được triển khai.
D.
Mạng lưới các trung tâm công nghiệp khá thưa thớt.
Câu 8. Nhận
định nào sau đây không đúng về đặc
điểm phát triển và phân bố công nghiệp của Tây Nguyên?
A. Tỉ trọng công nghiệp còn thấp và chưa chuyển biến tích cực.
B. Công nghiệp chế biến nông, lâm sản là ngành quan trọng nhất
C. Một số dự án thủy điện quy mô lớn đã và đang được khai
thác.
D. Mạng lưới các trung tâm công nghiệp phân bố khá thưa thớt.
Câu 9. Hoạt
động nào sau đây không làm thay đổi
diện mạo kinh tế - xã hội của Tây Nguyên?
A. Xây dựng nhà máy thủy điện.
B. Khai thác quặng bô xít.
C. Đẩy mạnh thâm canh lúa.
D. Phát triển giao thông vận tải.
Câu
10. Hiện
nay nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất Tây Nguyên là
A.
Yaly.
B.
Đa
Nhim.
C.
Thác
Mơ.
D.
Buôn Kuôp.
Câu
11.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết
nhận định nào sau đây là không đúng
về thế mạnh của vùng Tây Nguyên?
A.
Phát triển cây công nghiệp lâu
năm.
B.
Khai thác thủy năng kết hợp với
thủy lợi.
C.
Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Khai thác và chế biến dầu khí.
Câu
12.
Tỉnh nào sau đây nằm ở ngã ba Đông Dương?
A.
Kon Tum.
B.
Đắc Lăk.
C.
Đắc Nông.
D. Lâm Đồng.
Câu 13. Tây Nguyên có ý nghĩa
đặc biệt quan
trọng về mặt quốc phòng
chủ yếu do
A. có
biên giới kéo dài với
Lào và Campuchia.
B. giáp
với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. rất
gần với TP Hồ Chí Minh.
D. có nhiều rừng núi.
4. Vận dụng cao
Câu 1.
Nhận xét nào sau đây không đúng về vùng Tây Nguyên?
(1) Có khí hậu cận
xích đạo với một
mùa mưa và mùa khô.
(2) Buôn Ma Thuột nổi
tiếng cà phê chất lượng
cao.
(3) Cà phê được trồng
chủ yếu ở Đăk
Lắk và Lâm Đồng.
(4) Nguồn
nước và tiềm năng
thủy điện
lớn nhất.
(5) Rừng
của Tây Nguyên ngày
càng giàu có nhờ
bảo vệ hợp
lí.
A. (1)
, (2) , (3)
B. (3)
, (4) , (5)
C. (2)
, (3) , (4)
D.
(2) , (4) , (5)
Câu 2. Cho bảng số
liệu:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY
NGUYÊN NĂM 2014
(Đơn vị : %)
Vùng |
Đất sản xuất
nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
Trung du miền núi Bắc Bộ |
19,7 |
75,2 |
3,6 |
1,5 |
Tây Nguyên |
39,4 |
55,3 |
4,2 |
1,1 |
(Nguồn:
Niên
giám thống kê Việt
Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu sử dụng
đất ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2014 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.
Cột.
B.
Đường.
C.
Kết
hợp.
D. Tròn.
Câu
3.
Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất
cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
A.
đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng, trước hết là giao thông vận tải.
B.
đẩy
mạnh phát triển mô hình kinh tế vườn, kinh tế hộ gia đình.
C.
bổ
sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D.
đẩy mạnh chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu
4. Vấn
đề cần quan tâm khi khai thác tiềm năng thủy điện ở Tây Nguyên là:
A.
Phát
triển nhà máy thủy điện phải gần các trung tâm công nghiệp.
B.
Phát
triển nhà máy thủy điện phải gắn liền với điểm dân cư.
C.
Chú
trọng đến sự thay đổi môi trường và cuộc sống của người dân.
D.
Xây dựng các nhà máy thủy điện phải đảm bảo an ninh quốc phòng.
Câu 5. Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG ĐÀN TRÂU, BÒ MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2011
(Đơn vị: nghìn con)
Vật nuôi |
Cả nước |
Trung du
và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Trâu |
2 712,0 |
1 506,2 |
90,7 |
Bò |
5 436,6 |
924,7 |
689,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam
2012, NXB Thống kê, 2013)
Đàn
trâu, bò ở Tây Nguyên lần lượt chiếm tỉ lệ là
A. 17,0%
và 55,5%.
B. 3,3%
và 12,8%.
C. 12,8%
và 3,3%.
D.
55,5% và 17,0%.
Câu
6. Cho
bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA VÙNG ĐỒNG
BẰNG SÔNG HỒNG
VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2016
(Đơn
vị: người/km2)
Các
vùng |
Mật
độ dân số |
Đồng
bằng sông Hồng |
1320 |
Tây
Nguyên |
104 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam
2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào kết quả
xử lí số liệu từ bảng trên, cho biết mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng
lớn hơn bao nhiêu lần so với Tây Nguyên?
A.
10,7
lần.
B.
12,7
lần.
C.
11,7
lần.
D.
13,7 lần.
Nguồn: ST
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/