Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí dân cư - mức độ vận dụng (file word)


Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 bài 1 đến bài 5. Địa lí dân cư - mức độ vận dụng (file word), tài liệu gồm 24 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần địa lí dân cư lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.

Câu 1. Cho bảng số liệu:

TÌNH HÌNH DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 - 2015

Năm

1995

2000

2010

2015

Dân số (triệu người)

71,9

77,6

86,9

93,1

Dân thành thị (triệu người)

14,9

18,8

26,5

29,2

Tỷ lệ dân thành thị (%)

20,8

24,1

29,7

33,1

                    (Nguồn: Niên giáp thống kê Việt Nam năm 2016, NXB thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 - 2015?

A. Quy mô dân số và số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.

B. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.

C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị giảm.

D. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Việt Trì có mật độ dân số là bao nhiêu người/km2?

A. Từ 101 - 200.

B. Từ 201 - 500.

C. Từ 501 - 1000.

D. Từ 1001- 2000.

Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Lao động trong nông nghiệp tăng, lao động trong công nghiệp và dịch vụ giảm.

B. Lao động trong công nghiệp tăng, lao động trong nông nghiệp và dịch vụ giảm.

C. Lao động trong nông nghiệp giảm, lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng.

D. Lao động trong dịch vụ và công nghiệp giảm, lao động trong nông nghiệp tăng.

Câu 4. Cho biểu đồ về lao động ở nước ta:

 


(Nguồn số liệu: Niên giáp thống kê Việt Nam năm 2016, NXB thống kê, 2017)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta năm 2005 và 2015.

B. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015.

C. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015.

D. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015.

Câu 5. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là

A. đẩy mạnh thâm canh, xen canh, tăng vụ.

B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.

C. đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn.

D. khuyến khích dân cư ra đô thị tìm việc làm.

Câu 6. Mật độ dân số trung bình ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do nhân tố

A. điều kiện tự nhiên.

B. trình độ phát triển kinh tế.

C. tính chất của nền kinh tế.

D. lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 7. Trung du miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do

A. có nhiều dân tộc ít người cư trú.

B. nguồn lao động có tay nghề còn ít.

C. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn.

D. điều kiện tự nhiên còn nhiều khó khăn.

Câu 8. Hậu quả chủ yếu của dân số đông và tăng nhanh ở nước ta

A. hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng.

B. chất lượng cuộc sống của người dân giảm.

C. sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.

D. tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn.

Câu 9. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do

A. số lượng các thành phố lớn ở nước ta còn rất ít.

B. kinh tế chính của nước ta là ngành nông nghiệp.

C. dân ta thích sống ở nông thôn vì mức sống thấp.

D. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta thấp.

Câu 10. Việc phát triển kinh tế, xã hội của vùng trung du miền núi ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa chủ yếu do

A. trước đây chưa chú trọng vấn đề này.

B. mức sống của đồng bào dân tộc còn thấp.

C. đồng bào dân tộc có rất nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

D. đồng bào dân tộc có vai trò lớn trong an ninh quốc phòng.

Câu 11. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là

A. đẩy mạnh thâm canh.

B. phát triển công nghiệp.

C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

D. khuyến khích dân cư ra đô thị tìm kiếm việc làm.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành thị - nông thôn ở nước ta?

A. Dân số nông thôn luôn cao hơn nhiều so với dân số thành thi.̣

B. Nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.

C. Thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.

D. Nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.

Câu 13. Mặc dù tốc độ gia tăng tự nhiên đã giảm nhưng số người tăng thêm hàng năm ở nước ta vẫn rất lớn là do

A. quy mô dân số lớn.

B. xu hướng già hóa dân số.

C. tác động của quá trình chuyển cư.

D. ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa.

Câu 14. Phương hướng giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị là

A. xây dựng nhiều nhà máy lớn với công nghệ tiên tiến.

B. xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, sử dụng nhiều lao động phổ thông.

C. xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ, kĩ thuật tiên tiến, cần nhiều lao động.

D. xuất khẩu lao động sang các nước và vùng lãnh thổ.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguồn lao động nước ta?

A. Nguồn lao động của nước ta dồi dào, tăng nhanh.

B. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao.

C. Lực lượng lao động tập trung chủ yếu ở thành thị.

D. Lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

Câu 16. Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN THÀNH THỊ, NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2018

 (Đơn vị: nghìn người)

Năm

2000

2005

2010

2015

2018

Thành thị

18 725,4

22 332,0

26 515,9

31 067,5

33 830,0

Nông thôn

58 905,5

60 060,1

60 431,5

60 642,3

60 836,0

 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018, NXB Thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi dân số thành thị và nông thôn của nước ta?

A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng.

B. Tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. Số dân thành thị tăng nhanh hơn nông thôn.

D. Số dân nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.

Câu 17. Diện tích nước ta là 331 212 km2, số dân 96,2 triệu người (năm 2019). Mật độ dân số trung bình là bao nhiêu người/km2?

A. 270.

B. 280.      

C. 290.

D. 300.

Câu 18. Giải pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là

A. phát triển công nghiệp, dịch vụ.

B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

C. phân bố lại lực lượng lao động.

D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn.

Câu 19. Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN

KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

 (Đơn vị: nghìn người)

Thành phần kinh tế

2005

2008

2011

2015

Nhà nước

4 976

5 059

5 250

5 186

Ngoài nhà nước

36 695

39 707

43 401

45 451

Có vốn đầu tư nước ngoài

1 113

1 695

1 701

2 204

Tổng số

42 784

46 461

50 352

52 841

 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về lao động nước ta?

A. Tổng số lao động không tăng.

B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất.

C. Kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.

Câu 20. Đ s dng có hiu qu lc lưng lao động tr nưc ta, phương hưng trưc tiên là

A. hình thành, mở rộng các cơ s, các trung tâm gii thiu vic làm .

B. có kế hoạch giáo dục đào to hp lí ngay t bc ph thông.

C. m rộng đa dng hóa các ngành ngh thủ công truyn thống.

D. Đa dng hóa các loi hình đào to, các cấp các ngành nghề.

Câu 21. T l dân thành th ca nưc ta còn thp, nguyên nhân chính là do

A. kinh tế chính là sản xuất nông nghip .

B. người dân chủ yếu sng nông thôn.

C. trình độ phát trin công nghip chưa cao.

D. quy mô các đô thị chủ yếu vừa và nhỏ.

Câu 22. Cho bảng số liệu:

SỐ LAO ĐỘNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Khu vực

2010

2015

Số lao động

(nghìn người)

Cơ cấu (%)

Số lao động

(nghìn người)

Cơ cấu (%)

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

24279,0

49,5

23259,1

44

Công nghiệp và xây dụng

10300,2

21,0

11780,4

22,3

Dịch vụ

14469,3

29,5

17800,5

33,7

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Số lao động tăng, tỉ trọng tăng đối với ngành công nghiệp và xây dựng.

B. Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản có số lao động tăng, tỉ trọng giảm.

C. Số lao động ngành dịch vụ tăng, tỉ trọng lao động ngành này cũng tăng.

D. Ngành công nghiệp và xây dựng có số lao động, tỉ trọng lao động ít nhất.

Câu 23. Cho biểu đồ về dân số nước ta:



 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 1999 và năm 2014.

B. Quy mô và cơ cấu dân số theo giới tính của nước ta năm 1999 và năm 2014.

C. Quy mô và cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa của nước ta năm 1999 và năm 2014.

D. Quy mô và cơ cấu lao động của nước ta năm 1999 và năm 2014.

Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư nước ta?

A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du.

B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi.

C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.


Nguồn: ST

Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/

Previous Post Next Post

QC

QC