Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí ngành nông nghiệp - Mức độ vận dụng cao (file word), tài liệu gồm 11 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Địa lí ngành nông nghiệp lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.
Câu
1. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm |
Tổng sản lượng (nghìn
tấn) |
Sản lượng nuôi trồng (nghìn
tấn) |
Giá trị xuất khẩu (triệu
đô la Mỹ) |
2010 |
5,143 |
2 728 |
5 017 |
2013 |
6 020 |
3 216 |
6 693 |
2014 |
6 333 |
3 413 |
7 825 |
2015 |
6 582 |
3 532 |
6 569 |
(Nguồn:
Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn
2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Cột.
D. Kết hợp.
Câu
2.
Cho biểu đồ
Căn cứ vào biểu đồ
trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu
năm của nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
A.
Cây
cà phê tăng liên tục.
B.
Cây
chè tăng 25,3%.
C.
Cây
chè tăng chậm nhất.
D.
Cây
cao su tăng nhanh nhất.
Câu
3. Cho
biểu đồ:
SẢN
LƯỢNG SẢN PHẨM CHĂN NUÔI BÒ CỦA NƯỚC TA,
GIAI
ĐOẠN 2010 - 2014
(Nguồn
số liệu: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Dựa vào biểu đồ
trên, nhận xét nào sau đây thể hiện đúng sản lượng sản phẩm chăn nuôi bò của nước
ta giai đoạn 2010 - 2014?
A.
Sản
lượng sữa tươi tăng không liên tục.
B.
Sản
lượng thịt bò và sữa tươi đều giảm.
C.
Sản
lượng thịt bò hơi xuất chuồng giảm.
D.
Sản lượng sữa tươi tăng liên tục
Câu
4. Cho
bảng số liệu
SẢN
LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA
NĂM
2005 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm |
Tổng
sản lượng |
Chia
ra |
||
Lúa
đông xuân |
Lúa
hè thu |
Lúa
mùa |
||
2005 |
35,8 |
17,3 |
10,4 |
8,1 |
2014 |
45,0 |
20,9 |
14,5 |
9,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà
xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô
và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2005 và năm 2014, biểu
đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.
Tròn.
B.
Miền.
C.
Đường.
D.
Kết hợp.
Câu
5.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN
TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2000 |
2005 |
2008 |
2010 |
2013 |
Cây
lúa |
7666 |
7329 |
7400 |
7489 |
7903 |
Cây
công nghiệp hàng năm |
778 |
862 |
806 |
798 |
731 |
Cây
công nghiệp lâu năm |
1451 |
1634 |
1886 |
2011 |
2111 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà
xuất bản thống kê, 2015)
Để thể hiện tốc độ
tăng trưởng diện tích một số loại cây trồng của nước ta trong giai đoạn 2000 -
2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A.
Cột.
B.
Tròn.
C.
Đường.
D.
Kết hợp.
Câu
6.
Cho bảng số liệu:
CƠ
CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
Ở
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(đơn vị:
%)
Năm |
2005 |
2010 |
2014 |
2016 |
Nông - lâm - thủy sản |
19,3 |
21,0 |
19,7 |
18,1 |
Công nghiệp - xây dựng |
38,1 |
36,7 |
36,9 |
36,4 |
Dịch vụ |
42,6 |
42,3 |
43,4 |
45,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB
Thống kê 2018)
Từ bảng số liệu
trên, nhận xét nào sau đây không
đúng về sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế
nước ta giai đoạn 2005 - 2016.
A.
Khu
vực nông - lâm - thủy sản có xu hướng giảm tỉ trọng
B.
Khu
vực dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu.
C.
Khu
vực công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng tăng liên tục.
D.
Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản thấp nhất trong cơ cấu.
Câu
7.
Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết những tỉnh nào sau đây có
giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta?
A.
Nghệ
An, Lạng Sơn.
B.
Nghệ
An, Yên Bái.
C.
Thanh
Hóa, Yên Bái.
D.
Nghệ An, Thanh Hóa.
Câu
8. Cho
bảng số liệu:
DIỆN
TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA,
GIAI
ĐOẠN 2005 - 2015
Năm |
2005 |
2008 |
2012 |
2015 |
Diện tích (nghìn ha) |
7
329,2 |
7
400,2 |
7
761,2 |
7
830,6 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
35
832,9 |
38
729,8 |
43
737,8 |
45
105,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB
Thống kê, 2017)
Theo bảng số
liệu trên, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa gạo của nước ta, giai đoạn
2005 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A.
Kết
hợp.
B.
Miền.
C.
Đường.
D.
Cột.
Câu 9.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN
TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2000 |
2005 |
2008 |
2010 |
2013 |
Cây lúa |
7666 |
7329 |
7400 |
7489 |
7903 |
Cây công nghiệp hàng năm |
778 |
862 |
806 |
798 |
731 |
Cây công nghiệp lâu năm |
1451 |
1634 |
1886 |
2011 |
2111 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà
xuất bản thống kê, 2015)
Theo bảng số liệu
trên, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số loại cây trồng của nước
ta trong giai đoạn 2000 - 2013, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Đường.
D.
Cột.
Câu
10.
Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta hiện
nay là
A.
dịch
bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.
B.
nhiều
nơi xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng.
C.
nguồn
giống tự nhiên một số vùng còn khan hiếm.
D.
diện tích mặt nước nuôi trồng ngày càng bị thu hẹp.
Câu
11. Cho
bảng số liệu:
DIỆN
TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2005 |
2009 |
2013 |
2014 |
Cây công nghiệp hàng năm |
861,5 |
753,6 |
730,9 |
710,0 |
Cây công nghiệp lâu năm |
1
633,6 |
1
936,0 |
2
110,9 |
2
133,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà
xuất bản Thống kê, 2016)
Dựa vào bảng số liệu
trên nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp
của nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A.
Diện
tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.
B.
Diện
tích cây công nghiệp hàng năm giảm liên tục.
C.
Diện
tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn hàng năm.
D.
Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp lâu năm nhanh hơn.
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/