DVTUAN.COM tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến thầy cô và các em học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Địa lý lần 1 trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk file word có đáp án
Câu
41. Điểm
giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ là
A.
Có
các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ
B.
Có
một mùa đông lạnh
C.
Phát
triển thủy điện
D.
Có
các vũng, vịnh để xây dựng cảng
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho
biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm ?
A.
Diện
tích giảm, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng,
sản lượng giảm
C.
Diện
tích giảm, sản lượng giảm. D. Diện tích tăng,
sản lượng tăng.
Câu 43. Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện trong
các khu vực
A.
Vùng núi Tây Bắc và vùng
núi Đông Bắc
B.
Vùng núi Đông Bắc và vùng
núi Trường Sơn Nam
C.
Vùng núi Tây Bắc và vùng
núi Trường Sơn Bắc
D.
Vùng núi Trường Sơn Bắc và
vùng núi Trường Sơn Nam
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho
biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn sản lượng nuôi trồng?
A.
Bạc
Liêu. B. Cà Mau. C. Kiên
Giang. D. An Giang
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho
biết nhận xét nào sau đây không đúng khi
nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A.
Khách
quốc tế tăng qua các năm.
B.
Doanh
thu tăng qua các năm.
C.
Khách
nội địa cao hơn khách quốc tế qua các năm.
D.
Khách
nội địa giảm qua các năm.
Câu
46. Vùng Đồng
bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn
hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do
A.
Có
năng suất lúa cao hơn
B.
Có
diện tích trồng cây lương thực lớn
C.
Có
trình độ thâm canh cao hơn
D.
Có
truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn
Câu
47. Vùng Đồng bằng
sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh tăng vụ là do
A.
Khí
hậu thuận lợi
B.
Khả
năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn
C.
Có
nguồn lao động dồi dào
D.
Nhu
cầu thị trường tăng cao
Câu
48. Đặc điểm
cơ bản của trung tâm công nghiệp là
A.
Gắn
liền với đô thị vừa và lớn
B.
Hình
thức tổ chức lãnh thô ở trình độ cao nhất
C.
Không
có dân cư sinh sống
D.
Phân
bố gần nguồn nguyên nhiên liệu
Câu
49. Cho bảng
số liệu:
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và
nông thôn của nước ta qua bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?
A.
Biểu
đồ đường.
B.
Biểu
đồ tròn.
C.
Biểu
đồ miền. D. Biểu
đồ kết hợp cột, đường.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho
biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A.
Vùng
Bắc Trung Bộ. B. Vùng
Đông Nam Bộ.
C.
Vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng Tây Nguyên.
Câu
51. Ở nước
ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi và trung du là do khu
vực này có
A.
Địa
hình, đất đai phù hợp
B.
Cơ
sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại’
C.
Nguồn
lao động dồi dào, kĩ thuật cao
D.
Thị
trường tiêu thụ lớn, ổn định
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho
biết vùng khí hậu nào dưới đây không có gió Tây khô
nóng?
A.
Vùng
khí hậu Tây Bắc Bộ. B. Vùng
khí hậu Nam Trung Bộ.
C.
Vùng
khí hậu Bắc Trung Bộ. D. Vùng khí hậu
Đông Bắc Bộ.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất
ngành chăn nuôi từ năm 2000 đến 2007?
A.
Gia
súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B.
Gia
súc tăng, gia cầm giảm.
C.
Gia
cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D.
Gia
súc tăng, gia cầm tăng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho
biết cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế công nghiệp từ năm 1995 – 2007 có sự
chuyển dịch theo hướng nào?
A.
Giảm
liên tục. B. Không ổn định. C. Tăng liên tuc. D.
Biến
động.
Câu
55. Ý nào
dưới đây không đúng khi nói về
đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?
A.
Có
cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
B.
Có
giá trị đóng góp hàng năm lớn
C.
Là
ngành có truyền thống lâu đời
D.
Có
sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho
biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực dưới 60 % ?
A.
Bình
Phước. B. Ninh Thuận. C. Tây Ninh. D.
Bình
Thuận.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho
biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm
2000 và năm 2007?
A.
Tỉ
trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B.
Tỉ
trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C.
Tỉ
trọng nông nghiêp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D.
Tỉ
trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu
58. Việc
nuôi thủy sản nước lợ và nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu kinh tế ở vùng nông
thôn của Bắc Trung Bộ vì
A.
Giải
quyết được nhiều việc làm
B.
Phát
huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh
C.
Tạo
ra sản phẩm mang tính hàng hóa
D.
Tận
dụng được thời gian rảnh rỗi
Câu
59. Ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
A.
Tiếp
giáp với Trung Quốc và Lào
B.
Có
số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C.
Có
sự phân hóa thành hai tiểu vùng
D.
Có
diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
Câu
60. Cho bảng
số liệu:
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng
cao su của nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A.
Kết
hợp. B. Tròn. C.
Miền. D.
Đường.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho
biết mỏ apatit có nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A.
Lai
Châu. B. Yên Bái. C. Lào
Cai. D. Sơn La.
Câu
62. Trong
nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
A.
Có
các dòng biển gần bờ
B.
Có
các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ
C.
Tất
cả các tỉnh đều giáp biển
D.
Bờ
biển có các vũng, vịnh , đầm phá
Câu
63. Cho bảng
số liệu:
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A.
Cây
công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm.
B.
Cây
công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng cao hơn cây công nghiệp lâu năm.
C.
Cây
công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
D.
Cây
công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy sắp xếp các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào
Nam?
A.
Hải
Phòng, Dung Quất, Vũng Tàu. B. Hải Phòng, Vũng
Tàu, Đà Nẵng.
C.
Hải
Phòng, Sài Gòn, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, Vũng
Tàu, Dung Quất.
Câu 65. Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000
mm/năm nguyên nhân chính là do
A.
Các khối không khí qua biển
mang ẩm vào đất liền
B.
Nhiệt độ cao nên lượng bốc
hơi lớn
C.
Tín phong mang mưa tới
D.
Địa hình cao đón gió gây
mưa
Câu
66. Cơ sở nhiên
liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là
A.
Khí
tự nhiên B. Than
C.
Dầu D.
Nhiên
liệu sinh học
Câu
67. Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A.
Cơ
cấu ngành đa dạng
B.
Có
nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
C.
Là
ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ
D.
Có
thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu
68. Điều
kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công
nghiệp lớn là :
A.
Có
hai mùa mưa khô rõ rệt
B.
Có
nguồn nước ngầm phong phú
C.
Có
độ ẩm quanh năm cao
D.
Có
đất badan tập trung thành vùng lớn
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho
biết 2 vùng chuyên canh chè lớn ở nước ta?
A.
Trung
du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B.
Đông
Nam Bộ và Tây Nguyên.
C.
Bắc
Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
D.
Duyên
hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu
70. Nguyên
nhân làm cho thuỷ lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển
nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A.
Cây công nghiệp
cần nhiều nước tưới.
B.
Đông
Nam Bộ có một mùa khô kéo dài và sâu sắc.
C.
Bị úng ngập trong
mùa mưa.
D.
Nhiều vùng thấp
dọc sông Đồng Nai.
Câu 71. Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm
thấp nhất thế giới, nguyên nhân là
A.
Phân bố
lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí
B.
Trình độ đô thị hóa thấp
C.
Phân công lao động xã hội
theo ngành còn chậm chuyển biến
D.
Trình độ khoa học kĩ thuật
và chất lượng lao động thấp
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy
cho biết tỉnh, thành phố nào của nước ta là “Ngã ba Đông Dương”?
A.
Gia Lai. B.
Đắk
Lắk. C. Kon Tum. D. Đà Nẵng.
Câu 73. Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào
dưới đây?
A.
Làm thay đổi cơ cấu dân số
theo thành thị và nông thôn
B.
Ảnh hưởng việc nâng cao
chất lượng của từng thành viên trong xã hội
C.
Làm suy giảm tài nguyên
thiên nhiên và môi trường
D.
Tạo sức ép lớn tới việc
phát triển kinh tế - xã hội
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho
biết địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?
A.
Phong
Nha – Kẻ Bàng. B. Thánh
địa Mỹ Sơn.
C.
Phố
cổ Hội An. D. Cố đô
Huế.
Câu
75. Cho bảng
số liệu:
So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền
núi Bắc Bộ chiếm khoảng:
A.
60%. B.
57,5%. C.
50%. D.
55,5%.
Câu
76. Việc xây
dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí là do
A.
Lưu
lượng nước lớn
B.
Sông
dốc, tốc độ dòng chảy lớn
C.
Có
nhiều hồ
D.
Sông
chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho
biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?
A.
Công
nghiệp nặng và khoáng sản.
B.
Nông,
lâm sản.
C.
Thủy
sản.
D.
Công
nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
Câu
78. Công
nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu do
A.
Đây
là nơi có nhiều lao động có trình độ
B.
Đây
là nơi có thị trường tiêu thụ lớn
C.
Đây
là các vùng nuôi bò sữa lớn
D.
Đây
là nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển
Câu 79. Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất
liền, giáp với các nước
A.
Trung Quốc, Mianma, Lào
B.
Trung Quốc, Lào, Campuchia
C.
Trung Quốc, Lào, Campucia,
Thái Lan
D.
Trung Quốc, Lào, Thái Lan
Câu
80. Từ năm
1990 đến năm 2005, trong ngành trồng trọt hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng
trưởng giá trị sản xuất cao nhất là
A.
Cây
lương thực, cây công nghiệp B. Cây rau đạu, cây
ăn quả
C.
Cây
lương thực, cây ăn quả D. Cây
công nghiệp, cây rau đậu
------ HẾT ------
TRƯỜNG
THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề) |
Thời
gian làm bài : 50 phút
|
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
|
001 |
002 |
003 |
004 |
005 |
41 |
C |
A |
C |
A |
A |
42 |
A |
C |
A |
C |
B |
43 |
B |
B |
A |
D |
D |
44 |
C |
C |
B |
A |
C |
45 |
D |
A |
C |
B |
D |
46 |
B |
D |
B |
D |
A |
47 |
B |
B |
D |
A |
B |
48 |
A |
A |
A |
D |
D |
49 |
C |
B |
A |
C |
C |
50 |
C |
A |
C |
B |
D |
51 |
A |
C |
C |
A |
B |
52 |
D |
D |
D |
A |
C |
53 |
D |
A |
A |
D |
D |
54 |
C |
C |
C |
C |
A |
55 |
C |
A |
C |
C |
A |
56 |
A |
D |
B |
B |
C |
57 |
A |
D |
D |
D |
B |
58 |
C |
B |
D |
B |
A |
59 |
B |
B |
A |
D |
C |
60 |
D |
A |
B |
A |
A |
61 |
C |
D |
B |
B |
B |
62 |
B |
D |
A |
C |
A |
63 |
D |
A |
A |
D |
C |
64 |
A |
C |
D |
A |
A |
65 |
A |
C |
C |
B |
D |
66 |
B |
D |
D |
A |
B |
67 |
C |
D |
B |
C |
D |
68 |
D |
A |
D |
B |
C |
69 |
A |
B |
C |
B |
D |
70 |
B |
A |
A |
A |
B |
71 |
D |
B |
A |
C |
B |
72 |
C |
C |
B |
D |
A |
73 |
A |
B |
C |
C |
D |
74 |
A |
B |
D |
A |
A |
75 |
B |
D |
B |
D |
C |
76 |
D |
D |
D |
C |
D |
77 |
D |
B |
B |
D |
B |
78 |
B |
C |
D |
C |
C |
79 |
B |
C |
B |
B |
C |
80 |
D |
D |
C |
B |
B |
|
006 |
007 |
008 |
41 |
C |
D |
D |
42 |
A |
A |
B |
43 |
A |
A |
A |
44 |
B |
D |
C |
45 |
D |
C |
A |
46 |
D |
D |
A |
47 |
C |
A |
C |
48 |
A |
A |
B |
49 |
A |
B |
A |
50 |
B |
C |
A |
51 |
D |
B |
D |
52 |
A |
C |
C |
53 |
B |
D |
B |
54 |
A |
D |
A |
55 |
C |
A |
D |
56 |
A |
C |
A |
57 |
B |
D |
B |
58 |
C |
B |
C |
59 |
D |
D |
D |
60 |
A |
B |
C |
61 |
B |
D |
A |
62 |
C |
B |
B |
63 |
D |
C |
D |
64 |
B |
B |
A |
65 |
A |
A |
B |
66 |
C |
B |
C |
67 |
D |
C |
D |
68 |
D |
A |
B |
69 |
A |
A |
A |
70 |
B |
D |
C |
71 |
C |
C |
D |
72 |
D |
A |
C |
73 |
D |
A |
D |
74 |
B |
D |
C |
75 |
C |
C |
D |
76 |
D |
C |
C |
77 |
B |
C |
D |
78 |
C |
B |
B |
79 |
B |
C |
A |
80 |
C |
D |
B |
Link Google Drive tải file word đầy đủ, miễn phí
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://www.dvtuan.com/