I.Objectives: Help Ss review and master how to use the present simple tenses.
II.Language contents:
-Gra : the present simple tenses.
-Voc : review.
III.Techniques:
pair work – group work.
IV.Teaching aids: color chalk.
V.Procedures:
- Checking the previous lesson:
- New lesson:
*Warm up : -T introduces the new
lesson. *Presentation: -T: gives some examples. -Ss: remind the formation
of the present simple tense. -T: helps Ss to remind how
to form the present simple tense with Tobe & Ordinary verbs. *Practice: -Ss: write the formation of
the present simple tense with Tobe & Ordinary verbs. -T: corrects them , then
gives examples. -Ss: practice the
examples.The others give their correction. -T: gives feedback and
corrects. -T: notices the some
special cases. -Ss: write them -T: asks Ss to retell the
use of the present simple tense. -Ss: remind the use of the
present simple tense. -T: helps Ss to make sure
that Ss master all the usages of this tense and how to pronounce the end
sound “s/es” . -Ts: remind the use of the
past simple tense and how to pronounce the end sound “ed”. . -. |
A.The present
simple tense: I.Formation: 1/Tobe: Ex: -Hoa is a
student in my class. -Iam not thirsty. -Are they teachers?...
Yes, S + be / No, S + be not *Notes: -I " am
-He / She / It / danh từ số ít " is -You / We / They / danh từ
số nhiều " are -is not = isn’t -are not = aren’t 2/Ordinary verbs: Ex: -I go to school
/ She goes to school -I don’t live in the country / He doesn’t live in the country -Do you live in the country? Yes,I do
/ No, I don’t -Does he live in the country? Yes,he
does / No, he doesn’t
Yes, S + do /
does - No, S + don’t / doesn’t *Notes: -I / You / We / They / danh
từ số nhiều " V(bare) -He / She / It / danh từ số
ít " V(s/es) -Ta thêm “es” khi động từ
có tận cùng là: S,X,Z,O,CH,SH. (go " goes ; brush " brushes) -Động từ tận cùng là phụ âm
+ y , đổi y thành i rồi thêm es (try"tries) -Động từ tận cùng là nguyên
âm + y , ta giữ nguyên y rồi thêm s. (play " plays ; stay " stays ) -I / we / they / you / danh
từ số nhiều , ta dùng trợ động từ “ Do” -He / she /it / danh từ số
ít , ta dùng trợ động từ “ Does” -do not =don’t /
does not = doesn’t II.Usage: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả : -Thói quen hoặc hành động
lặp đi lặp lại trong hiện tại (I get up early every morning) . Cách này
thường được dùng với các trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ tần xuất như: always
, usually , often , sometimes , seldom , never , every day / week / month … -Chân lý , sự thật hiển
nhiên. (The world is round) -Nhận thức , cảm giác hoặc
tình trạng ở hiện tại. (I smell something burning) -Sự việc sẽ xảy ra trong
tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình
hoặc những kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. (The train leaves
NhaTrang at 20.30 and arrive in ĐàNẵng at 10.20) B. * .How to pronounce the end sound “S/ES’’ - Đtừ tận cùng bằng
“O’’ ta thêm “es’’ vào cuối đtừ chia ở ngôi thứ 3 số ít và âm cuối
đọc là /z/.( He goes) - Đtừ két thúc bằng “y’’ , trước y là một phụ âm thì
ta đổi “ y’’ thành “ i ’’ rồi thêm “es’’. Âm cuối “es’’đọc
là /z/ (the baby cries ) - Đtừ két thúc bằng “y’’ , trước y là một nguyên âm
thì ta thêm “s” và âm cuối đọc là /z/ (she buys) - Những động từ tận
cùng bằng “ch, sh, s, x, z” ta
thêm “es’’ vào cuối và phát âm
là “iz’’ (My mother washes) - Những động từ tận
cùng bằng “ce, se, ge” khi chia
ta thêm “s’’ vào sau và âm cuối
“es’’ ta phát âm là /iz/ (she
changes) * How to
pronounce the end sound “ED’’ - Đọc là
/t/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là p, k, f, s, ch, sh (watched) - Đọc là
/id/ khi động từ nguyên mẫu tận cùng là t, d (wanted,added) - Đọc là
/d/ / khi động từ nguyên mẫu tận cùng là những phụ âm còn lại(played , loved) |
·
Consolidation :
-T
reminds the lesson again.
·
Homework :
-Learn by heart the present simple tense and how to pronounce the end
sound “s/es” and “ed’’.
.
-Prepare
: exercises.
Period 2: EXERCISES |
II.Language contents:
-Gra : the present simple tenses.
-Voc : review.
III.Techniques:
pair work – group work.
IV.Teaching aids: color chalk.
V.Procedures:
- Checking the previous lesson: Ss remind the
present simple tenses.(usage and form)
- New lesson:
*Warm up : -T introduces the new
lesson. *Presentation: -T asks Ss to remind the
usage and form of the present simple
tense again. -Ss remind them. -T gives the exercises and
explains the requests. -Ss write and practice the
exercises. *Practice: -Ss practice to complete the sentences, use the present simple
tense. (individually) -Then compare the answers
with the partners. -T calls on some Ss to
write their answers on the board. -The others give their
comments. -T gives feedback and
corrects. |
*Exercise: Complete the sentences, using the
present simple tense of the verbs: 1. I (have) _______________ coffee
for breakfast every morning. 2.
It (rain) ______________ very much in the summer. 3.
We seldom (eat) _______________ before 6.30. 4.
The students( not go)______________to school on Sundays. 5.John
(like) _______________ to go to museums. 6.
She sometimes (buy) ________________ vegetables at this market. 7.
The film (begin)_____________at 7.00 and (end)______________at 8.30 tonight. 8.
Most rivers (flow)_____________into the sea. 9.
Vegetarians (not eat)_______________________meat. 10.
What______your father (do)_________now? He(be)__________a doctor. 11. What _________he usually
(have)________________for breakfast? He usually (have) ______________ noodles
and (drink)_____________ a glass of cold water. 12. Rice (not
grow)_____________________in cold climates. 13. The art exhibition
(open)__________________on March 15. 14. Hoa’s brother (go) _________ to the
library every afternoon.. He (like) __________reading science books but he
(not like) __________________ history and geography books. 15.
The sun rises in the East and (set)_______________in the West **Keys:
1- have; 2- rains ; 3- eat
;4- don’t go ;5- likes ;6- buys
;7- begins/ ends ; 8- flow ; 9- don’t eat
;10- does-do/ is ;11- does/
have/ has/ drinks ; 12- doesn’t grow
;13- opens 14-
goes/ likes/ doesn’t like |
|
|
·
Consolidation :
-T reminds the lesson again.